Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tatu chín đai”
n đã xóa Thể loại:Dasypodidae dùng HotCat |
n →Tham khảo: tên bài chính, replaced: Mexico → México (2) |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
[[Thể loại:Dasypus|N]] |
[[Thể loại:Dasypus|N]] |
||
[[Thể loại:Động vật Guatemala]] |
[[Thể loại:Động vật Guatemala]] |
||
[[Thể loại:Động vật |
[[Thể loại:Động vật México]] |
||
[[Thể loại:Động vật Costa Rica]] |
[[Thể loại:Động vật Costa Rica]] |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1758]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1758]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Guatemala]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Guatemala]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Costa Rica]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Costa Rica]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú |
[[Thể loại:Động vật có vú México]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Mỹ]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Mỹ]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Mỹ]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Trung Mỹ]] |
Phiên bản lúc 09:01, ngày 22 tháng 4 năm 2016
Dasypus novemcinctus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodinae |
Chi (genus) | Dasypus |
Loài (species) | D. novemcinctus |
Danh pháp hai phần | |
Dasypus novemcinctus Linnaeus, 1758[2][3] | |
Phạm vi phân bố của làoi tatu chín đai |
Tatu chín đai (danh pháp khoa học: Dasypus novemcinctus), là một loài động vật có vú thuộc lớp thú có kích thước trung bình. Chúng được tìm thấy ở Bắc, Trung và Nam Mỹ, là armadillo phổ biến nhất.[4] Tổ tiên của nó có nguồn gốc ở Nam Mỹ, và ở đó trong 3 triệu năm trước, khi sự hình thành của eo đất Panama cho phép chúng đi vào Bắc Mỹ như một phần của Đại hoán chuyển sinh vật Nam Bắc châu Mỹ (Great American Interchange). Loài này sống đơn độc chủ yếu là hoạt động về đêm[5][6], được tìm thấy trong nhiều loại môi trường sống, từ các khu rừng nhiệt đới trưởng thành và thứ cấp đến đồng cỏ và cây bụi khô. Nó là một loài ăn côn trùng, thức ăn chủ yếu vào kiến, mối, và các động vật không xương sống nhỏ khác. Chúng có thể nhảy 91–120 cm trên không trung nếu cảm thấy sợ hãi, làm cho nó trở thành một mối nguy hiểm đặc biệt là trên những con đường bộ[7]. Đây là động vật có vú nhỏ của tiểu bang Texas.
Phân loài
- Dasypus novemcinctus aequatorialis Lönnberg, 1913
- Dasypus novemcinctus fenestratus Peters, 1864
- Dasypus novemcinctus hoplites G.M. Allen, 1911
- Dasypus novemcinctus mexianae Hagmann, 1908
- Dasypus novemcinctus mexicanus Peters, 1864
- Dasypus novemcinctus novemcinctus Linnaeus, 1758
Phân loài Bắc Mỹ giảm đa dạng di truyền so với các phân loài của Nam Mỹ, cho thấy tatu của Bắc Mỹ có nguồn gốc từ một số lượng tương đối nhỏ các cá thể di cư từ phía nam của Rio Grande.[8]
Xuất hiện trong văn hoá đại chúng
- Trong mùa thứ 7 của chương trình truyền hình Friends, Ross Geller ăn mặc như một con tatu để dạy cho con trai của mình về ngày lễ của người Do Thái, Hanukkah.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Loughry, J., McDonough, C. & Abba, A.M. (2014). “Dasypus novemcinctus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bản mẫu:Webbref
- ^ Bản mẫu:MSW3 Cingulata
- ^ Armadillo Observation
- ^ Mammals of Kansas - Kansas University
- ^ “How high can a nine-banded armadillo jump?”. Everyday Mysteries. Library of Congress.
- ^ Burnie D and Wilson DE (Eds.), Animal: The Definitive Visual Guide to the World's Wildlife. DK Adult (2005), ISBN 0789477645
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tatu chín đai. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Tatu chín đai |
- Louise H. Emmons and Francois Feer, 1997 - Neotropical Rainforest Mammals, A Field Guide.
- eNature entry
- Nixon, Joshua. Armadillo Expansion, ngày 14 tháng 9 năm 2006, retrieved ngày 3 tháng 12 năm 2006.
- Trapping the nine-banded armadillo