Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n Đã lùi lại sửa đổi của Tranngocnhatminh (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Pinus
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}{{số
| số = 1
<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;">
| hệ đếm = [[Hệ đơn phân|đơn phân]]
<tr><td colspan=2>{{Số_0s}}
| phân tích = 1
<tr><td colspan=2>{{Số_0 E2}}
| chia hết = 1
<tr><th colspan=2>1
}}
<tr><td>Hệ đếm<td>[[Hệ đơn phân|đơn phân]]
'''1''' ('''một''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[0]] và ngay trước [[2 (số)|2]].
<tr><td>[[Phân tích nhân tử]]<td>''không có''
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>I
<tr><td>Mã [[Unicode]] của số La Mã<td>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ nhị phân]]<td>1<sub>2</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ tam phân]]<td>1<sub>3</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ tứ phân]]<td>1<sub>4</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ ngũ phân]]<td>1<sub>5</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ lục phân]]<td>1<sub>6</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ bát phân]]<td>1<sub>8</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ thập nhị phân]]<td>1<sub>12</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ thập lục phân]]<td>1<sub>16</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ nhị thập phân]]<td>1<sub>20</sub>
<tr><td>Biểu diễn theo [[Hệ cơ số 36]]<td>1<sub>36</sub>
</table>
'''1''' ('''một''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[0 (số)|0]] và ngay trước [[2 (số)|2]].


== Trong toán học ==
== Trong toán học ==

Phiên bản lúc 17:00, ngày 23 tháng 4 năm 2016

1
Số đếm1
một
Số thứ tựthứ nhất
Bình phương1 (số)
Lập phương1 (số)
Tính chất
Hệ đếmđơn phân
Phân tích nhân tử1
Chia hết cho1
Biểu diễn
Nhị phân12
Tam phân13
Tứ phân14
Ngũ phân15
Lục phân16
Bát phân18
Thập nhị phân112
Thập lục phân116
Nhị thập phân120
Cơ số 36136
Lục thập phân160
Số La MãI
0 1 2
Lũy thừa của 10
10-1 100 101
Lũy thừa của 2
2-1 20 21

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.

Trong toán học

Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:

  • Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: x, x.1 = 1.x = x
  • Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
  • Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
  • Căn bậc n của 1 bằng 1.
  • Số 1 và số 0 được sử dụng chủ yếu trong công nghệ thông tin.

Trong hóa học

  • 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).

Tham khảo