Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diều hâu vuốt sắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: tên bài chính, replaced: Thể loại:Chim Mexico → Thể loại:Chim México |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| status_ref = <ref>{{IUCN|id=22734130 |title=''Accipiter striatus'' |assessors=[[BirdLife International]] |version=2013.2 |year=2012 |accessdate=ngày 26 tháng 11 năm 2013}}</ref> |
| status_ref = <ref>{{IUCN|id=22734130 |title=''Accipiter striatus'' |assessors=[[BirdLife International]] |version=2013.2 |year=2012 |accessdate=ngày 26 tháng 11 năm 2013}}</ref> |
||
| image = Accipiter striatus -Horto Florestal de Sao Paulo, Brazil-8.jpg |
| image = Accipiter striatus -Horto Florestal de Sao Paulo, Brazil-8.jpg |
||
| image_caption = Chim trưởng thành loài chỉ định |
| image_caption = Chim trưởng thành loài chỉ định ở São Paulo, Brasil |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
Phiên bản lúc 22:03, ngày 1 tháng 5 năm 2016
Diều hâu vuốt sắc | |
---|---|
Chim trưởng thành loài chỉ định ở São Paulo, Brasil | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Accipiter |
Loài (species) | A. striatus |
Danh pháp hai phần | |
Accipiter striatus Vieillot, 1807 | |
Phân loài | |
Accipiter striatus chionogaster Accipiter striatus erythronemius Accipiter striatus fringilloides Accipiter striatus madrensis Accipiter striatus perobscurus Accipiter striatus striatus Accipiter striatus suttoni Accipiter striatus velox Accipiter striatus venator Accipiter striatus ventralis | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Accipiter velox |
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Greater Antilles. Đây là một con diều hâu Accipiter nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu Accipiter, con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Accipiter striatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Accipiter
- Chim Haiti
- Chim Bahamas
- Chim Brazil
- Chim Bolivia
- Chim Belize
- Chim Cộng hòa Dominica
- Chim Guatemala
- Chim Colombia
- Chim Uruguay
- Chim Paraguay
- Chim Peru
- Chim Nicaragua
- Chim Costa Rica
- Chim Panama
- Chim Venezuela
- Chim Jamaica
- Chim Honduras
- Chim Cuba
- Chim El Salvador
- Chim México
- Chim Ecuador
- Chim Argentina
- Chim Puerto Rico
- Chim Nam Mỹ
- Động vật được mô tả năm 1807
- Chim Trung Mỹ
- Sơ khai Bộ Ưng