Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diều hâu vuốt sắc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MPF (thảo luận | đóng góp)
replace misidentified pic
MPF (thảo luận | đóng góp)
remove misidentified pic
Dòng 23: Dòng 23:
== Hình ảnh ==
== Hình ảnh ==
<gallery>
<gallery>
Tập tin:Accipiter erythronemius Horto Florestal de Sao Paulo, Brazil 2-crop.jpg
Tập tin:Puerto Rican Sharp-shinned hawk perched on tree limb.jpg
Tập tin:Puerto Rican Sharp-shinned hawk perched on tree limb.jpg
Tập tin:JuvenalCoopersHawk.jpg
Tập tin:JuvenalCoopersHawk.jpg
Tập tin:Accipiter erythronemius Horto Florestal de Sao Paulo, Brazil 1.jpg
Tập tin:Accipiter striatus 3.jpg
Tập tin:Accipiter striatus 3.jpg
Tập tin:Accipiter striatus Lexington MD.jpg
Tập tin:Accipiter striatus Lexington MD.jpg

Phiên bản lúc 15:47, ngày 31 tháng 5 năm 2016

Diều hâu vuốt sắc
Chim trưởng thành loài chỉ định ở Gainesville, Texas
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Accipitriformes
Họ (familia)Accipitridae
Chi (genus)Accipiter
Loài (species)A. striatus
Danh pháp hai phần
Accipiter striatus
Vieillot, 1807
Phân loài
Accipiter striatus chionogaster
Accipiter striatus erythronemius
Accipiter striatus fringilloides
Accipiter striatus madrensis
Accipiter striatus perobscurus
Accipiter striatus striatus
Accipiter striatus suttoni
Accipiter striatus velox
Accipiter striatus venator
Accipiter striatus ventralis
Danh pháp đồng nghĩa
Accipiter velox

Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam MỹGreater Antilles. Đây là một con diều hâu Accipiter nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu Accipiter, con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2012). Accipiter striatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo