Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Min (ca sĩ Hàn Quốc)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n clean up, replaced: → (66), {{sơ khai}} → {{sơ khai Hàn Quốc}}, → (41) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Korean name|Lee}} |
{{Korean name|Lee}} |
||
{{Infobox person |
{{Infobox person |
||
| name |
| name = Min |
||
| image |
| image = Min_at_2014_K-Pop_Awards_red_carpet_01.jpg |
||
| alt |
| alt = |
||
| caption |
| caption = |
||
| image_size |
| image_size = |
||
| birth_name |
| birth_name = Lee Min-young |
||
| alias |
| alias = Min |
||
| birth_date |
| birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1991|6|21}} |
||
| origin |
| origin = [[Hàn Quốc]] |
||
| occupation |
| occupation = {{flatlist| |
||
* [[Ca sĩ]] |
* [[Ca sĩ]] |
||
* [[Diễn viên]]}} |
* [[Diễn viên]]}} |
||
| module |
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes |
||
| background |
| background = solo_singer |
||
| genre |
| genre = {{flatlist| |
||
* [[K-pop]]}} |
* [[K-pop]]}} |
||
| years_active |
| years_active = 2010–nay |
||
| label |
| label = {{flatlist| |
||
* [[JYP Entertainment]]}} |
* [[JYP Entertainment]]}} |
||
| associated_acts |
| associated_acts = {{flatlist| |
||
* [[Miss A]] |
* [[Miss A]] |
||
* [[JYP Nation]]}} |
* [[JYP Nation]]}} |
||
| URL |
| URL = [https://www.twitter.com/missA_min Twitter] |
||
}}}} |
}}}} |
||
{{Infobox Korean name |
{{Infobox Korean name |
||
| hangul = 이민영 |
| hangul = 이민영 |
||
| hanja |
| hanja = 李玟暎<ref>[http://www.weibo.com/2005252921/xkDTiwvHo#_rnd1430936159793]</ref> |
||
| rr = I Min Yeong |
| rr = I Min Yeong |
||
| mr = Yi Min Yǒng |
| mr = Yi Min Yǒng |
||
| hangulstage = 민 |
| hangulstage = 민 |
||
| hanjastage |
| hanjastage = 玟 |
||
| rrstage |
| rrstage = Min |
||
| mrstage |
| mrstage = Min |
||
}} |
}} |
||
'''Lee Min-young''' ({{ko-hhrm|이민영}}; [[Hanja]]: 李玟暎), thường được gọi là '''Min''', là một [[ca sĩ thần tượng]] [[Hàn Quốc]] và [[diễn viên]]. Cô là ca sĩ chính của nhóm nhạc nữ [[Miss A]] thuộc [[JYP Entertainment]]. Trước khi tham dự lần đầu với Miss A, Min đã có được sự chú ý tại Hàn Quốc và một phần ở Hoa Kỳ khi trở thành người được [[Lil Jon]] bảo trợ. |
'''Lee Min-young''' ({{ko-hhrm|이민영}}; [[Hanja]]: 李玟暎), thường được gọi là '''Min''', là một [[ca sĩ thần tượng]] [[Hàn Quốc]] và [[diễn viên]]. Cô là ca sĩ chính của nhóm nhạc nữ [[Miss A]] thuộc [[JYP Entertainment]]. Trước khi tham dự lần đầu với Miss A, Min đã có được sự chú ý tại Hàn Quốc và một phần ở Hoa Kỳ khi trở thành người được [[Lil Jon]] bảo trợ. |
||
==Phim ảnh truyền hình :== |
==Phim ảnh truyền hình :== |
||
Phim Ngôi nhà tình yêu Vai [[Trương (họ)|Jang]] Jung |
Phim Ngôi nhà tình yêu Vai [[Trương (họ)|Jang]] Jung Hye (Trương Trinh Mẫn) cô ký độc quyền với phim này .{{tham khảo}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai Hàn Quốc}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1991]] |
[[Thể loại:Sinh 1991]] |
Phiên bản lúc 12:19, ngày 30 tháng 7 năm 2016
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Min | |
---|---|
Sinh | Lee Min-young 21 tháng 6, 1991 |
Tên khác | Min |
Nghề nghiệp | |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2010–nay |
Hãng đĩa | |
Hợp tác với | |
Website |
Min | |
Hangul | 이민영 |
---|---|
Hanja | 李玟暎[1] |
Romaja quốc ngữ | I Min Yeong |
McCune–Reischauer | Yi Min Yǒng |
Nghệ danh | |
Hangul | 민 |
Hanja | 玟 |
Romaja quốc ngữ | Min |
McCune–Reischauer | Min |
Lee Min-young (Tiếng Hàn: 이민영; Hanja: 李玟暎), thường được gọi là Min, là một ca sĩ thần tượng Hàn Quốc và diễn viên. Cô là ca sĩ chính của nhóm nhạc nữ Miss A thuộc JYP Entertainment. Trước khi tham dự lần đầu với Miss A, Min đã có được sự chú ý tại Hàn Quốc và một phần ở Hoa Kỳ khi trở thành người được Lil Jon bảo trợ.
Phim ảnh truyền hình :
Phim Ngôi nhà tình yêu Vai Jang Jung Hye (Trương Trinh Mẫn) cô ký độc quyền với phim này .