Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải FFCC cho phim tài liệu hay nhất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Thập niên 2000: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:07.4870488 |
n AlphamaEditor, Executed time: 00:00:15.1225121 |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
{{FFCC Awards Chron}} |
{{FFCC Awards Chron}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
Phiên bản lúc 01:23, ngày 7 tháng 8 năm 2016
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải FFCC cho phim tài liệu hay nhất là một trong các giải của FFCC dành cho phim tài liệu được bầu chọn là hay nhất. Giải này được lập từ năm 1997.
Các phim đoạt giải
Thập niên 1990
Năm | Phim | Đạo diễn |
---|---|---|
1997 | Fast, Cheap & Out of Control | Errol Morris |
1999 | Buena Vista Social Club | Wim Wenders |
Thập niên 2000
Năm | Phim | Đạo diễn |
---|---|---|
2000 | The Life and Times of Hank Greenberg | Aviva Kempner |
2001 | Startup.com | Chris Hegedus & Jehane Noujaim |
2002 | Bowling for Columbine | Michael Moore |
2003 | Capturing the Friedmans | Andrew Jarecki |
2004 | Fahrenheit 9/11 | Michael Moore |
2005 | Grizzly Man | Werner Herzog |
2006 | An Inconvenient Truth | Davis Guggenheim |
2007 | No End in Sight | Charles Ferguson |
2008 | Man on Wire | James Marsh |