Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riyal Qatar”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tập tin 1_QAR_obverse.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi INeverCry vì lý do: per c:Commons:Deletion requests/Files in Category:Banknotes of Qatar.
Tập tin 1_QAR_reverse.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi INeverCry vì lý do: per c:Commons:Deletion requests/Files in Category:Banknotes of Qatar.
Dòng 41: Dòng 41:
|-
|-
| [[Tập|150x150px]]
| [[Tập|150x150px]]
| [[Tập tin:1_QAR_reverse.jpg|150x150px]]
| [[Tập|150x150px]]
| 1 riyal
| 1 riyal
| xám
| xám

Phiên bản lúc 16:59, ngày 22 tháng 8 năm 2016

Riyal Qatar
Tập tin:QAR.jpg
Tiền giấy riyal phát hành bởi Ngân hàng trung ương Qatar
Mã ISO 4217QAR
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương Qatar
 Websitewww.qcb.gov.qa
Sử dụng tạiQatar Qatar
Lạm phát-2.8%
 NguồnThe World Factbook, 2011 est.
Neo vàoU.S. dollar = 3.64 riyal
Đơn vị nhỏ hơn
1100dirham
Ký hiệuQR or ر.ق
Tiền kim loại1, 5, 10, 25, 50 dirhams
Tiền giấy1, 5, 10, 50, 100, 500 riyals

Riyal (tiếng Ả Rập: ريال riyāl;ISO 4217: QAR) là tiền tệ của Qatar. Một Riyal được chia thành 100 dirham (tiếng Ả Rập: درهم‎) và được viết tắc là QR (tiếng Anh) hoặc ر.ق (tiếng Ả Rập).

Lịch sử

Tính đến năm 1966 Qatar sử dụng Rupee Ấn Độ làm tiền tệ với tên Rupee vùng vịnh. Năm 1966, Qatar sử dụng tiền tệ riêng sau khi Ấn Độ phá giá đồng rupee.[1]

Tiền xu

Năm 1996 tiền xu được ra đời với các mệnh giá 1, 5, 10, 25, và 50 dirham.[2]

Tiền giấy

Tiền giấy đang lưu hành
Image Mệnh giá Màu sắc chính Mô tả
Mặt trước Mặt sau Mặt trước Mặt sau
150x150px 150x150px 1 riyal xám Quốc huy Qatar loài chim bản địa
Tập tin:5 QAR obverse.jpg Tập tin:5 QAR reverse.jpg 5 riyal xanh lá cây bảo tàng quốc gia và động vật bản địa
Tập tin:10 QAR obverse.jpg Tập tin:10 QAR reverse.jpg 10 riyal cam đụn cát
Tập tin:50 qatari riyal.jpg Tập tin:50 qatari riyal front.jpg 50 riyal hồng The Pearl Oyster Monument và tòa nhà Ngân hàng trung ương Qatar
Tập tin:100 QAR note front, arab font.jpg Tập tin:100 QAR obverse.jpg 100 riyal xanh lá & vàng Old Mosque và Al-Shaqab Institute
Tập tin:500 QAR obverse.jpg Tập tin:500 QAR reverse.png 500 riyal xanh dương tòa nhà chính phủ

Tỉ giá hoái đoái

Đồng Riyal được neo vào đô la Mỹ với tỉ giá 1 USD = 3.64 QAR. Tỉ giá này được nêu rõ trong luật của Qatar theo Sắc lệnh hoàng gia số 34 ký bởi Hamad bin Khalifa Al Thani, Emir of Qatar ngày 9 tháng 7 năm 2001.[3][4][5]

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng QAR
Từ Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW
Từ Yahoo! Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW
Từ XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW
Từ OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW
Từ Investing.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW
Từ fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD INR KRW

Note: Rates obtained from these websites may contradict with pegged rate mentioned above

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Monetary System in Qatar Historical Background”.
  2. ^ See these coins at
  3. ^ Qatar Central Bank: Instructions to Banks, Volume 1
  4. ^ Exchange Rate Policy, Qatar Central Bank
  5. ^ Tables of modern monetary history: Asia

Liên kết ngoài