Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ryback”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 2: Dòng 2:
|name = The Big Guy
|name = The Big Guy
|birth_name = Ryan Allen Reeves
|birth_name = Ryan Allen Reeves
|image = Ryback in April 2015.jpg
|image = Ryback in April2016.jpg
|caption = Ryback vào tháng 3 2015
|caption = Ryback vào tháng 4 năm 2016
|names = Ryan Reeves<ref name="OWOW">{{chú thích web|url=http://www.onlineworldofwrestling.com/bios/r/ryback/|title=Ryback profile|accessdate=ngày 18 tháng 9 năm 2015|publisher=Online World of Wrestling}}</ref><br>Ryback<ref name=OWOW/><br>Skip Sheffield<br>'''The Big Guy'''
|names = Ryan Reeves<ref name="OWOW">{{chú thích web|url=http://www.onlineworldofwrestling.com/bios/r/ryback/|title=Ryback profile|accessdate=ngày 18 tháng 9 năm 2015|publisher=Online World of Wrestling}}</ref><br>Ryback<ref name=OWOW/><br>Skip Sheffield<br>'''The Big Guy'''
|alma_mater = [[University of Nevada, Las Vegas]]
|alma_mater = [[University of Nevada, Las Vegas]]

Phiên bản lúc 07:18, ngày 27 tháng 8 năm 2016

The Big Guy
Ryback vào tháng 4 năm 2016
Tên khai sinhRyan Allen Reeves
Sinh10 tháng 11, 1981 (42 tuổi)[1]
Las Vegas, Nevada,
Hoa Kỳ[2]
Học hiệuUniversity of Nevada, Las Vegas
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiRyan Reeves[1]
Ryback[1]
Skip Sheffield
The Big Guy
Chiều cao quảng cáo6 ft 3 in (1,91 m)[3]
Cân nặng quảng cáo291 lb (132 kg)[3]
Quảng cáo tạiLas Vegas, Nevada[3]
Huấn luyện bởiBill DeMott[2]
Al Snow[1]
Jody Hamilton[2]
Ohio Valley Wrestling
Ra mắt lần đầu2004[1]

Ryback Allen Reeves (sinh ngày 10 tháng 11 1981) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ. Anh hiện đang đấu ở những giải đô vật khác nhau dưới tên The Big Guy. Anh nổi tiếng khi đấu ở WWE dưới tên là Ryback, giờ anh không còn đấu ở đây. Anh từng được một lần vô địch Liên lục địa (WWE).

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “Ryback profile”. Online World of Wrestling. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ a b c “Cagematch profile”.
  3. ^ a b c “Ryback bio”. WWE. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài