Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhiếp Cám Nỗ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
|death_place= [[Bắc Kinh]], {{flag|Trung Quốc}}
|death_place= [[Bắc Kinh]], {{flag|Trung Quốc}}
|nationality = {{flag|Trung Quốc}}
|nationality = {{flag|Trung Quốc}}
|spouse= ?
|spouse= [[Châu Dĩnh]]
|signature=
|signature=
|signature_size=
|signature_size=
Dòng 17: Dòng 17:
==Tiểu sử==
==Tiểu sử==
Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày [[28 tháng 1]] năm 1903 tại huyện [[Kinh Sơn]], tỉnh [[Hồ Bắc]]. Ông có nguyên danh '''Nhiếp Quốc ?''' (聶國棪), hiệu '''Cán Như''' (幹如), [[thất danh]] '''Hồng Kim Thủy Chi Trai''' (紅金水之齋), [[bút danh]] '''Nhĩ Da''' (耳耶), '''Cam Nô''' (甘奴), '''Nhiếp Cơ''' (聶畸), '''Tiêu Kim Đạc''' (蕭今度), '''Mại Tư''' (邁斯), '''Hãn Lữ''' (悍膂), '''Đạm Thai Diệt Ám''' (澹台滅闇)...
Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày [[28 tháng 1]] năm 1903 tại huyện [[Kinh Sơn]], tỉnh [[Hồ Bắc]]. Ông có nguyên danh '''Nhiếp Quốc ?''' (聶國棪), hiệu '''Cán Như''' (幹如), [[thất danh]] '''Hồng Kim Thủy Chi Trai''' (紅金水之齋), [[bút danh]] '''Nhĩ Da''' (耳耶), '''Cam Nô''' (甘奴), '''Nhiếp Cơ''' (聶畸), '''Tiêu Kim Đạc''' (蕭今度), '''Mại Tư''' (邁斯), '''Hãn Lữ''' (悍膂), '''Đạm Thai Diệt Ám''' (澹台滅闇)...
==Trứ tác==
1935年到1986年,共出版語言文字、古典小說論文集、散文集、小說集、雜文集、新舊體詩歌集31種。作品主要有:
* 短篇小說集《邂逅》、《兩條路》、《夜戲》、《紺弩小說集》
* 散文集《嬋娟》、《沉吟》、《巨像》、《高山仰止》、《紺弩散文》
* 雜文集《血書》、《歷史的奧秘》、《蛇與塔》、《早醒記》、《關於知識分子》、《二鴉雜文》、《海外奇談》、《寸磔紙老虎》、《紺弩雜文選》、《聶紺弩雜文集》
* 詩集《元旦》、《山呼》、《三草》、《散宜生詩集》
* 劇本《小鬼鳳兒》
* 故事集《天亮了》
* 回憶錄《腳印》
* 文學論集《中國古典小說論集》、《從白話文到新文字》
==Xem thêm==
==Xem thêm==
{|
{|

Phiên bản lúc 13:38, ngày 8 tháng 10 năm 2016

Nhiếp Cám Nỗ
Sinh(1903-01-28)28 tháng 1 năm 1903
Kinh Sơn, Hồ Bắc, Đại Thanh
Mất26 tháng 3 năm 1986(1986-03-26) (83 tuổi)
Bắc Kinh,  Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Trường lớp?
Phối ngẫuChâu Dĩnh

Nhiếp Cám Nỗ (tiếng Trung: 聶紺弩, 1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩvăn sĩ Trung Hoa.

Tiểu sử

Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày 28 tháng 1 năm 1903 tại huyện Kinh Sơn, tỉnh Hồ Bắc. Ông có nguyên danh Nhiếp Quốc ? (聶國棪), hiệu Cán Như (幹如), thất danh Hồng Kim Thủy Chi Trai (紅金水之齋), bút danh Nhĩ Da (耳耶), Cam Nô (甘奴), Nhiếp Cơ (聶畸), Tiêu Kim Đạc (蕭今度), Mại Tư (邁斯), Hãn Lữ (悍膂), Đạm Thai Diệt Ám (澹台滅闇)...

Trứ tác

1935年到1986年,共出版語言文字、古典小說論文集、散文集、小說集、雜文集、新舊體詩歌集31種。作品主要有:

  • 短篇小說集《邂逅》、《兩條路》、《夜戲》、《紺弩小說集》
  • 散文集《嬋娟》、《沉吟》、《巨像》、《高山仰止》、《紺弩散文》
  • 雜文集《血書》、《歷史的奧秘》、《蛇與塔》、《早醒記》、《關於知識分子》、《二鴉雜文》、《海外奇談》、《寸磔紙老虎》、《紺弩雜文選》、《聶紺弩雜文集》
  • 詩集《元旦》、《山呼》、《三草》、《散宜生詩集》
  • 劇本《小鬼鳳兒》
  • 故事集《天亮了》
  • 回憶錄《腳印》
  • 文學論集《中國古典小說論集》、《從白話文到新文字》

Xem thêm

Tham khảo