Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhiếp Cám Nỗ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Trứ tác: tạm che phần chữ Trung Quốc nhiều khả năng sẽ không được dịch sớm.
n replaced: : → : (3), Trứ tác → Tác phẩm using AWB
Dòng 15: Dòng 15:
'''Nhiếp Cám Nỗ''' ({{zh|聶紺弩}}, 1903 - 1986) là [[bút hiệu]] của một [[thi sĩ]] và [[văn sĩ]] [[Trung Hoa]]<ref name=guan>[[關國煊]]:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6</ref><ref name=zhishi>[http://www.ideobook.com/797/niegannu-criminal-archives/ 寓真:聂绀弩刑事档案(一),智识,2009-03-20];[http://www.ideobook.com/117/nie-gannu-criminal-archives-2/ 寓真:聂绀弩刑事档案(二),智识,2009-03-20]</ref><ref name=zgzjw>[http://www.chinawriter.com.cn/zxhy/member/9391.shtml 聂绀弩 (1903~1986),中国作家网,于2015-03-24查阅]</ref>.
'''Nhiếp Cám Nỗ''' ({{zh|聶紺弩}}, 1903 - 1986) là [[bút hiệu]] của một [[thi sĩ]] và [[văn sĩ]] [[Trung Hoa]]<ref name=guan>[[關國煊]]:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6</ref><ref name=zhishi>[http://www.ideobook.com/797/niegannu-criminal-archives/ 寓真:聂绀弩刑事档案(一),智识,2009-03-20];[http://www.ideobook.com/117/nie-gannu-criminal-archives-2/ 寓真:聂绀弩刑事档案(二),智识,2009-03-20]</ref><ref name=zgzjw>[http://www.chinawriter.com.cn/zxhy/member/9391.shtml 聂绀弩 (1903~1986),中国作家网,于2015-03-24查阅]</ref>.
==Tiểu sử==
==Tiểu sử==
Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày [[28 tháng 1]] năm 1903 tại huyện [[Kinh Sơn]], tỉnh [[Hồ Bắc]]. Ông có [[nguyên danh]] '''Nhiếp Quốc Diễm''' (聶國棪)<ref>Vân Trai [[Trần Quang Đức]] : "''Thuyết văn'' phiên thiết Dĩ Nhiễm (以冉). [[Khang Hi]] cũng theo ''Thuyết văn'', chua thêm ''Viêm thượng thanh'' (炎上聲). Âm đọc phiên thiết sẽ là Diễm (棪 / 𣝎)".</ref>, hiệu '''Cán Như''' (幹如), [[thất danh]] '''Hồng Kim Thủy Chi Trai''' (紅金水之齋), [[bút danh]] '''Nhĩ Da''' (耳耶), '''Cam Nô''' (甘奴), '''Nhiếp Cơ''' (聶畸), '''Tiêu Kim Đạc''' (蕭今度), '''Mại Tư''' (邁斯), '''Hãn Lữ''' (悍膂), '''Đạm Thai Diệt Ám''' (澹台滅闇)<ref name=nianpu>谢翠琼,聂绀弩年谱,中国文学研究1988年01期;谢翠琼,聂绀弩年谱(续),中国文学研究1988年02期</ref><ref>[http://culture.ifeng.com/special/huangmiaozi/news/200903/0328_6047_1081096.shtml 黄苗子夫妇探病老友聂绀弩 亲赠漫画,凤凰网,2009-03-28]</ref>...
Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày [[28 tháng 1]] năm 1903 tại huyện [[Kinh Sơn]], tỉnh [[Hồ Bắc]]. Ông có [[nguyên danh]] '''Nhiếp Quốc Diễm''' (聶國棪)<ref>Vân Trai [[Trần Quang Đức]]: "''Thuyết văn'' phiên thiết Dĩ Nhiễm (以冉). [[Khang Hi]] cũng theo ''Thuyết văn'', chua thêm ''Viêm thượng thanh'' (炎上聲). Âm đọc phiên thiết sẽ là Diễm (棪 / 𣝎)".</ref>, hiệu '''Cán Như''' (幹如), [[thất danh]] '''Hồng Kim Thủy Chi Trai''' (紅金水之齋), [[bút danh]] '''Nhĩ Da''' (耳耶), '''Cam Nô''' (甘奴), '''Nhiếp Cơ''' (聶畸), '''Tiêu Kim Đạc''' (蕭今度), '''Mại Tư''' (邁斯), '''Hãn Lữ''' (悍膂), '''Đạm Thai Diệt Ám''' (澹台滅闇)<ref name=nianpu>谢翠琼,聂绀弩年谱,中国文学研究1988年01期;谢翠琼,聂绀弩年谱(续),中国文学研究1988年02期</ref><ref>[http://culture.ifeng.com/special/huangmiaozi/news/200903/0328_6047_1081096.shtml 黄苗子夫妇探病老友聂绀弩 亲赠漫画,凤凰网,2009-03-28]</ref>...
<!--
<!--
==Trứ tác==
==Tác phẩm==
1935年到1986年,共出版語言文字、古典小說論文集、散文集、小說集、雜文集、新舊體詩歌集31種。作品主要有:
1935年到1986年,共出版語言文字、古典小說論文集、散文集、小說集、雜文集、新舊體詩歌集31種。作品主要有:
* 短篇小說集《邂逅》、《兩條路》、《夜戲》、《紺弩小說集》
* 短篇小說集《邂逅》、《兩條路》、《夜戲》、《紺弩小說集》
Dòng 54: Dòng 54:
|}
|}
==Gia thế==
==Gia thế==
* [[Vợ]] : [[Châu Dĩnh]]
* [[Vợ]]: [[Châu Dĩnh]]
* Con :
* Con:
** Ái nữ Nhiếp Hải Yến, tự tử cùng chồng Phương Chí Huấn vào [[tháng 8]] năm 1976
** Ái nữ Nhiếp Hải Yến, tự tử cùng chồng Phương Chí Huấn vào [[tháng 8]] năm 1976
** Dưỡng nữ Ngô Đan Đan
** Dưỡng nữ Ngô Đan Đan
Dòng 62: Dòng 62:
* [http://humanities.cn/modules/article/view.article.php?a936 聂弩绀诗选]
* [http://humanities.cn/modules/article/view.article.php?a936 聂弩绀诗选]
* [http://www.infzm.com/content/25588 章诒和:谁把聂绀弩送进了监狱?]
* [http://www.infzm.com/content/25588 章诒和:谁把聂绀弩送进了监狱?]

[[Thể loại:Sinh 1903]]
[[Thể loại:Sinh 1903]]
[[Thể loại:Mất 1986]]
[[Thể loại:Mất 1986]]

Phiên bản lúc 11:26, ngày 12 tháng 10 năm 2016

Nhiếp Cám Nỗ
Sinh(1903-01-28)28 tháng 1 năm 1903
Kinh Sơn, Hồ Bắc, Đại Thanh
Mất26 tháng 3 năm 1986(1986-03-26) (83 tuổi)[1]
Bắc Kinh,  Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Trường lớp?
Phối ngẫuChâu Dĩnh

Nhiếp Cám Nỗ (tiếng Trung: 聶紺弩, 1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩvăn sĩ Trung Hoa[2][3][4].

Tiểu sử

Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày 28 tháng 1 năm 1903 tại huyện Kinh Sơn, tỉnh Hồ Bắc. Ông có nguyên danh Nhiếp Quốc Diễm (聶國棪)[5], hiệu Cán Như (幹如), thất danh Hồng Kim Thủy Chi Trai (紅金水之齋), bút danh Nhĩ Da (耳耶), Cam Nô (甘奴), Nhiếp Cơ (聶畸), Tiêu Kim Đạc (蕭今度), Mại Tư (邁斯), Hãn Lữ (悍膂), Đạm Thai Diệt Ám (澹台滅闇)[6][7]...

Xem thêm

Gia thế

  • Vợ: Châu Dĩnh
  • Con:
    • Ái nữ Nhiếp Hải Yến, tự tử cùng chồng Phương Chí Huấn vào tháng 8 năm 1976
    • Dưỡng nữ Ngô Đan Đan

Tham khảo

  1. ^ *(tiếng Trung) Cai Qingfu. Nie Gannu, Encyclopedia of China (Chinese Literature Edition), 1st ed.
  2. ^ 關國煊:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6
  3. ^ 寓真:聂绀弩刑事档案(一),智识,2009-03-20寓真:聂绀弩刑事档案(二),智识,2009-03-20
  4. ^ 聂绀弩 (1903~1986),中国作家网,于2015-03-24查阅
  5. ^ Vân Trai Trần Quang Đức: "Thuyết văn phiên thiết Dĩ Nhiễm (以冉). Khang Hi cũng theo Thuyết văn, chua thêm Viêm thượng thanh (炎上聲). Âm đọc phiên thiết sẽ là Diễm (棪 / 𣝎)".
  6. ^ 谢翠琼,聂绀弩年谱,中国文学研究1988年01期;谢翠琼,聂绀弩年谱(续),中国文学研究1988年02期
  7. ^ 黄苗子夫妇探病老友聂绀弩 亲赠漫画,凤凰网,2009-03-28