Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Kalibo”
n →Hãng hàng không và tuyến bay: sửa chính tả 3, replaced: Beijing → Bắc Kinh using AWB |
→Hãng hàng không và tuyến bay: Cập nhật theo en wiki và sử dụng {{thế}} cho bản mẫu Collapse dùng AWB |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
}}'''Sân bay quốc tế Kalibo''' (tiếng Philippines: Paliparang Pandaigdig ng Kalibo, Akeanon: Paeuparang Pangkalibutan it Kalibo) (mã IATA: KLO, mã ICAO: RPVK) là một sân bay phục vụ các khu vực [[Kalibo]], thủ phủ của [[tỉnh Aklan]] ở [[Philippines]], và là một trong hai sân bay phục vụ [[Boracay]], sân bay kia là [[sân bay Godofredo P. Ramos]] ở thị trấn Malay. Đây là sân bay phát triển nhanh nhất ở Philippines về lưu lượng hành khách với tốc độ tăng trưởng hơn 50% trong năm 2010, và nhanh thứ nhì về số chỗ được cung cấp cho tháng sáu năm 2014 so với tháng tương ứng của năm trước (20%). Sân bay này được phân loại như là một sân bay quốc tế bởi Cơ quan Hàng không dân dụng Philippines, một cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải nước này, chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các sân bay tại Philippines trừ các sân bay quốc tế lớn. |
}}'''Sân bay quốc tế Kalibo''' (tiếng Philippines: Paliparang Pandaigdig ng Kalibo, Akeanon: Paeuparang Pangkalibutan it Kalibo) (mã IATA: KLO, mã ICAO: RPVK) là một sân bay phục vụ các khu vực [[Kalibo]], thủ phủ của [[tỉnh Aklan]] ở [[Philippines]], và là một trong hai sân bay phục vụ [[Boracay]], sân bay kia là [[sân bay Godofredo P. Ramos]] ở thị trấn Malay. Đây là sân bay phát triển nhanh nhất ở Philippines về lưu lượng hành khách với tốc độ tăng trưởng hơn 50% trong năm 2010, và nhanh thứ nhì về số chỗ được cung cấp cho tháng sáu năm 2014 so với tháng tương ứng của năm trước (20%). Sân bay này được phân loại như là một sân bay quốc tế bởi Cơ quan Hàng không dân dụng Philippines, một cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải nước này, chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các sân bay tại Philippines trừ các sân bay quốc tế lớn. |
||
Sân bay này có cự ly 3 km về phía đông của khu vực chính của Kalibo và 68 km từ cảng Caticlan ở Malay. Sân bay quốc tế Kalibo phục vụ các tuyến bay với các điểm đến quốc tế như Đài Bắc, Seoul-Incheon, Busan, Thượng Hải, Thành Đô, Bắc Kinh, Hồng Kông, Singapore và Kuala Lumpur. Nó có nhiều tuyến bay với các điểm đến quốc tế hơn so với các điểm đến nội địa. |
Sân bay này có cự ly 3 km về phía đông của khu vực chính của Kalibo và 68 km từ cảng Caticlan ở Malay. Sân bay quốc tế Kalibo phục vụ các tuyến bay với các điểm đến quốc tế như Đài Bắc, Seoul-Incheon, Busan, Thượng Hải, Thành Đô, Bắc Kinh, Hồng Kông, Singapore và Kuala Lumpur. Nó có nhiều tuyến bay với các điểm đến quốc tế hơn so với các điểm đến nội địa. |
||
==Hãng hàng không và |
==Hãng hàng không và điểm đến== |
||
===Hàng khách=== |
|||
⚫ | |||
| [[AirAsia]] | [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur–Quốc tế]] |
|||
| [[Cebgo]] | [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]] |
|||
⚫ | |||
| [[Cebu Pacific]] | [[Sân bay quốc tế Mactan-Cebu|Cebu]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hồng Kông]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]]<br>'''Thuê chuyến:''' [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]] |
|||
| [[AirAsia]] | [[sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur]] <ref>{{chú thích web | url = http://my.news.yahoo.com/airasia-focus-more-routes-070338345.html | tiêu đề = Yahoo | author = | ngày = | ngày truy cập = 3 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = Yahoo | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = https://www.facebook.com/media/set/?set=a.10152265261027387.1073741871.18801397386&type=1 | tiêu đề = AirAsia Kuala Lumpur – Kalibo Press Conference. | author = | ngày = | ngày truy cập = 3 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> |
|||
| [[China Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]] |
|||
| [[AirAsia Zest]] | [[Sân bay quốc tế Thủ Đô-Bắc Kinh|Beijing-Capital]], [[Gimhae International Airport|Busan]], [[Ninoy Aquino International Airport|Manila]], [[sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|Shanghai-Pudong]] |
|||
| [[Mandarin Airlines]] | '''Thuê chuyến:''' [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]] |
|||
| [[Asiana Airlines]] | [[sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]] <ref>{{chú thích web | url = http://www.philippineflightnetwork.com/2014/04/asiana-airlines-kalibo-seoul-flight.html | tiêu đề = Asiana Airlines Launching Kalibo | author = | ngày = | ngày truy cập = 3 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://airlineroute.net/2014/04/04/oz-klotna-s14/?utm_source=rss&utm_medium=rss&utm_campaign=oz-klotna-s14 | tiêu đề = ASIANA AIRLINES to Add New Destinations in S14 | author = | ngày = | ngày truy cập = 3 tháng 11 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>http://www.routes-news.com/news/1-news/2479-asiana-to-launch-seoul-incheon-kalibo-service</ref> |
|||
| [[ |
| [[Philippine Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Thủ đô Bắc Kinh]], [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan]], [[Sân bay quốc tế Mactan-Cebu|Cebu]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]]<br>'''Thuê chuyến:''' [[Sân bay quốc tế Novy|Khabarovsk]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.philippineflightnetwork.com/2014/09/philippine-airlines-expands-russia-charters.html|title=Philippine Airlines Expands Charters to Russia|publisher=}}</ref> |
||
⚫ | |||
| [[China Airlines]] |'''Thuê chuyến:''' [[Taoyuan International Airport|Taipei-Taoyuan]] |
|||
| [[ |
| [[Philippines AirAsia]] | [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan]], [[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]] |
||
| [[SilkAir]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]<ref>http://www.silkair.com/scheduleSearch-flow.form?execution=e2s2</ref>{{Ref|1|1}} |
|||
⚫ | |||
|[[ |
| [[Tigerair]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]] |
||
| [[SilkAir]] | [[sân bay Singapore Changi|Singapore]] |
|||
| [[SkyJet]] | [[Manila]] |
|||
| [[Tigerair]] | [[sân bay Singapore Changi|Singapore]] |
|||
| [[Tigerair Philippines]] |[[sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]]<br>'''Thuê chuyến:''' [[Hangzhou Xiaoshan International Airport|Hangzhou]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|Shanghai-Pudong]] |
|||
| [[Yakutia Airlines|Yakutia]] |[[sân bay Khabarovsk Novy|Khabarovsk]] |
|||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Air Asia and Cebu Pacific tails at Kalibo Airport.jpg|thumb|261x261px|Máy bay Air Asia và Cebu pacific tại sân bay Kalibo.]] |
|||
<small>{{note|1|Ghi chú 1}}: Chuyến bay này làm cho một điểm dừng trung gian giữa Kalibo và điểm đến được liệt kê. Tuy nhiên, nó không có quyền để vận chuyển hành khách duy nhất giữa Kalibo và điểm dừng trung gian. |
|||
{| <!-- Bản mẫu:Collapse --> class="collapsible {{#switch:{{lc:no}}|uncollapse|uncollapsed|expand|expanded|yes|y=uncollapsed|#default=collapsed}}" style="background-color: transparent; text-align: left; border: 1px solid silver; margin:0.2em auto; width:50em; clear: both; padding: 1px;" |
|||
{{Collapse|1= |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
! style="background-color: #F0F2F5; font-size:87%; padding:0.2em 0.3em; text-align: left; " | <span style="font-size: 115%;">Bản đồ điểm đến</span> |
|||
<!-- ============= HOME AIRPORT ================== --> |
|||
|- |
|||
⚫ | |||
| style="border: solid 1px silver; padding: 8px; background-color: white;" | |
|||
<!-- ============= Domestic ================== --> |
|||
⚫ | |||
{{location map~|Asia|lat_deg=40.08|lon_deg=116.584444|position=left|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Bắc Kinh]] ([[Beijing Capital International Airport|PEK]])}} |
|||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=11.679444|lon_deg=122.376389|position=left|label_size=90|mark=Airplane silhouette maroon.svg|marksize=10|label='''Kalibo'''}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=35.179444|lon_deg=128.938333|position=left|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=10.313333|lon_deg=123.982778|position=top|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Mactan-Cebu|Cebu]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=29.719167|lon_deg=106.641667|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette green.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=15.185833|lon_deg=120.559722|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Clark|Clark]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=23.3925|lon_deg=113.298889|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette green.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=30.229444|lon_deg=120.434444|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette green.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=48.528056|lon_deg=135.188333|position=left|label_size=70|mark=Airplane silhouette green.svg|marksize=7|label=[[Khabarovsk]] ([[Sân bay quốc tế Novy|KHV]])}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=2.743333|lon_deg=101.698056|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=14.508611|lon_deg=121.019444|position=left|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay quốc tế Ninoy Aquino|Manila]]}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=37.463333|lon_deg=126.44|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Seoul]] ([[Sân bay quốc tế Incheon|ICN]])}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=31.143333|lon_deg=121.805278|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Thượng Hải]] ([[Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|PVG]])}} |
||
{{ |
{{bản đồ định vị~|Asia|lat_deg=1.359167|lon_deg=103.989444|position=right|label_size=70|mark=Airplane silhouette.svg|marksize=7|label=[[Sân bay Changi Singapore|Singapore]]}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
}}</div> |
|||
|2=Destination map}} |
|||
⚫ | |||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 05:37, ngày 25 tháng 11 năm 2016
Kalibo International Airport | |||
---|---|---|---|
Paliparang Pandaigdig ng Kalibo Paeuparang Pangkalibutan it Kalibo | |||
Nhà ga | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công cộng | ||
Cơ quan quản lý | Cục hàng không dân dụng Philippines | ||
Thành phố | Kalibo, Aklan | ||
Vị trí | Barangay Pook, Kalibo | ||
Phục vụ bay cho | AirAsia Zest, Cebu Pacific | ||
Phục vụ bay thẳng cho | Philippine Airlines | ||
Độ cao | 12 m / 41 ft | ||
Tọa độ | 11°40′46″B 122°22′35″Đ / 11,67944°B 122,37639°Đ | ||
Bản đồ | |||
Đường băng | |||
Thống kê (2012) | |||
Số lượt khách | 1,832,168 | ||
Số lượt chuyến | 18,346 | ||
Tấn hàng | 1,750 | ||
Aircraft Movement CY 2012 (CAAP)[1] |
Sân bay quốc tế Kalibo (tiếng Philippines: Paliparang Pandaigdig ng Kalibo, Akeanon: Paeuparang Pangkalibutan it Kalibo) (mã IATA: KLO, mã ICAO: RPVK) là một sân bay phục vụ các khu vực Kalibo, thủ phủ của tỉnh Aklan ở Philippines, và là một trong hai sân bay phục vụ Boracay, sân bay kia là sân bay Godofredo P. Ramos ở thị trấn Malay. Đây là sân bay phát triển nhanh nhất ở Philippines về lưu lượng hành khách với tốc độ tăng trưởng hơn 50% trong năm 2010, và nhanh thứ nhì về số chỗ được cung cấp cho tháng sáu năm 2014 so với tháng tương ứng của năm trước (20%). Sân bay này được phân loại như là một sân bay quốc tế bởi Cơ quan Hàng không dân dụng Philippines, một cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải nước này, chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các sân bay tại Philippines trừ các sân bay quốc tế lớn.
Sân bay này có cự ly 3 km về phía đông của khu vực chính của Kalibo và 68 km từ cảng Caticlan ở Malay. Sân bay quốc tế Kalibo phục vụ các tuyến bay với các điểm đến quốc tế như Đài Bắc, Seoul-Incheon, Busan, Thượng Hải, Thành Đô, Bắc Kinh, Hồng Kông, Singapore và Kuala Lumpur. Nó có nhiều tuyến bay với các điểm đến quốc tế hơn so với các điểm đến nội địa.
Hãng hàng không và điểm đến
Hàng khách
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
AirAsia | Kuala Lumpur–Quốc tế |
Cebgo | Manila |
Cebu Pacific | Cebu, Hồng Kông, Manila, Seoul-Incheon Thuê chuyến: Quảng Châu, Thượng Hải-Phố Đông |
China Airlines | Đài Bắc-Đào Viên |
Mandarin Airlines | Thuê chuyến: Đài Bắc-Đào Viên |
Philippine Airlines | Thủ đô Bắc Kinh, Busan, Cebu, Manila, Seoul-Incheon, Đài Bắc-Đào Viên Thuê chuyến: Khabarovsk[2] |
Philippine Airlines vận hành bởi PAL Express | Manila Thuê chuyến: Hàng Châu, Thượng Hải-Phố Đông |
Philippines AirAsia | Busan, Manila, Seoul-Incheon |
SilkAir | Singapore[3]1 |
Tigerair | Singapore |
^Ghi chú 1 : Chuyến bay này làm cho một điểm dừng trung gian giữa Kalibo và điểm đến được liệt kê. Tuy nhiên, nó không có quyền để vận chuyển hành khách duy nhất giữa Kalibo và điểm dừng trung gian.
Bản đồ điểm đến |
---|