Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Bo-kyung”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 32: Dòng 32:
|nationalcaps1=35
|nationalcaps1=35
|nationalgoals1=4
|nationalgoals1=4
| medaltemplates =
|medaltemplates=
{{MedalCountry|{{KOR}}}}
{{MedalCountry|{{KOR}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Asiad]]}}
{{MedalBronze|[[Đại hội Thể thao châu Á 2010|Quảng Châu 2010]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Đội bóng]]}}
{{MedalCompetition|[[Cúp bóng đá châu Á|Asian Cup]]}}
{{MedalCompetition|[[Cúp bóng đá châu Á|Asian Cup]]}}
{{MedalBronze|[[Cúp bóng đá châu Á 2011|Qatar 2011]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Đội bóng]]}}
{{MedalBronze|[[Cúp bóng đá châu Á 2011|Qatar 2011]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc|Đội bóng]]}}

Phiên bản lúc 10:20, ngày 12 tháng 2 năm 2017

Kim Bo-kyung
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 6 tháng 10, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Oita Trinita
2011-2012 Cerezo Osaka
2012-2015 Cardiff City
2015 Wigan Athletic
2015- Matsumoto Yamaga
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010- Hàn Quốc 35 (4)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Hàn Quốc
Bóng đá nam
Asiad
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Quảng Châu 2010 Đội bóng
Asian Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Qatar 2011 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Kim Bo-kyung (sinh ngày 6 tháng 10, 1989) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc.

Đội tuyển bóng đá quốc gia

Kim Bo-kyung thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc từ năm 2010.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Hàn Quốc
NămTrậnBàn
2010 9 0
2011 3 0
2012 5 2
2013 9 1
Tổng cộng 26 3

Tham khảo

Liên kết ngoài