Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 50: Dòng 50:
| 狄仁杰之神都龙王
| 狄仁杰之神都龙王
| Sa Đà Trung
| Sa Đà Trung
|Đề cử Diễn viên mới xuất sắc nhất tại LHP Kim Tượng Hồng Kông lần thứ 33 <ref>{{Chú thích web|url=http://asianmoviepulse.com/2014/02/33rd-hong-kong-film-awards-nominations/|title=The 33rd Hong Kong Film Awards – Nominations}}</ref>
|
|-
|-
| rowspan=5|2014
| rowspan=5|2014
Dòng 61: Dòng 61:
| 同桌的你
| 同桌的你
| Lâm Nhất
| Lâm Nhất
|Nam diễn viên được hoan nghênh nhất tại LHP sinh viên Quảng Châu lần thứ 11 <ref>{{Chú thích web|url=http://movies.romanticbug.com/chinese/my-old-classmate-2014-movie/|title=My Old Classmate}}</ref>
|

|-
|-
| [[Bí kíp luyện rồng 2]]
| [[Bí kíp luyện rồng 2]]
Dòng 76: Dòng 77:
| 智取威虎山
| 智取威虎山
| Thiếu Kiếm Ba
| Thiếu Kiếm Ba
|Đề cử Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại LHP Hoa Đỉnh<ref>{{Chú thích web|url=http://www.imdb.com/name/nm5341380/awards?ref_=nm_awd|title=Huading Award 2015}}</ref>
|
|-
|-
| rowspan="3" |2016
| rowspan="3" |2016
|Sword Master
|Sword Master
|三少爷的剑
|三少爷的剑
| Tạ Hiểu Phong
| Tạ Hiểu Phong/A Cát
|Vai chính
|Vai chính
|-
|-
Dòng 87: Dòng 88:
|火烧云
|火烧云
|Tiểu Trang
|Tiểu Trang
|Vai chính
|
|-
|-
|The Great Wall
|The Great Wall
|长城
|长城
|Trần Tướng Quân
|
|Vai phụ
|
|-
|-
|2017
|2017
|Journey to the West: Conquering the Demons
|Journey to the West: The Demons Strike Back
|西游伏妖篇
|西游伏妖篇
|Tôn Ngộ Không
|Tôn Ngộ Không
Dòng 113: Dòng 114:
| 步步惊心
| 步步惊心
| [[Dận Đề|Thập tứ A ca]]
| [[Dận Đề|Thập tứ A ca]]
|[[Sohu]] TV Drama Festival Award for Best Male Newcomer.
|
|-
|-
| rowspan=2|2012
| rowspan=2|2012
Dòng 130: Dòng 131:
| 舞乐传奇
| 舞乐传奇
| Thư Nan Đà
| Thư Nan Đà
|Phim truyền hình hay nhất năm tại Lễ trao giải Kim Ưng lần thứ 27 <ref>{{Chú thích web|url=https://en.wikipedia.org/wiki/Golden_Eagle_Award_for_Best_Television_Series_(China)#2010s|title=Golden Eagle Award}}</ref>
|
|-
|-
|2016
|2016

Phiên bản lúc 05:50, ngày 26 tháng 2 năm 2017

Lâm Canh Tân
林更新
Sinh13 tháng 2, 1988 (36 tuổi)
Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc
Quốc tịchTrung Quốc
Tên khácKenny Lin
Học vịHọc viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2011-nay
Người đại diệnCông ty Điện ảnh Đường Nhân (2010-2012)
Chiều cao1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Cân nặng70 kg (154 lb)

Lâm Canh Tân (chữ Hán: 林更新, Bính âm: Lín Gèngxīn), tên tiếng Anh là Kenny Lin, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc, là nam diễn viên, nổi tiếng với các vai diễn Thập tứ A ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm", Trương Liệt trong "Hiên Viên Kiếm".

Học vấn

Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín nhưng chỉ đảm nhận những vai diễn rất nhỏ. Ngay sau khi tốt nghiệp vào năm 2011, anh chính thức ra mắt công chúng với vai Thập Tứ a ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm".

Danh sách tác phẩm

Phim điện ảnh

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2009 The Blue Cornflower 蓝色矢车菊 Quản lý bán hàng Vai quần chúng
The Immemorial Magic 玩命魔術 Đồng Hành Không chiếu rạp
2013 Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương 狄仁杰之神都龙王 Sa Đà Trung Đề cử Diễn viên mới xuất sắc nhất tại LHP Kim Tượng Hồng Kông lần thứ 33 [1]
2014 Đại Thoại Thiên Tiên 大話天仙 Lâm Xung Khách mời
Bạn cùng Lớp 同桌的你 Lâm Nhất Nam diễn viên được hoan nghênh nhất tại LHP sinh viên Quảng Châu lần thứ 11 [2]
Bí kíp luyện rồng 2 How to Train Your Dragon 2 Hiccup Lồng tiếng
Black & White: The Dawn of Justice 痞子英雄2 Trần Chân
The Taking of Tiger Mountain 智取威虎山 Thiếu Kiếm Ba Đề cử Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại LHP Hoa Đỉnh[3]
2016 Sword Master 三少爷的剑 Tạ Hiểu Phong/A Cát Vai chính
Hỏa Thiêu Vân 火烧云 Tiểu Trang Vai chính
The Great Wall 长城 Trần Tướng Quân Vai phụ
2017 Journey to the West: The Demons Strike Back 西游伏妖篇 Tôn Ngộ Không

Phim truyền hình

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2011 Bộ Bộ Kinh Tâm 步步惊心 Thập tứ A ca Sohu TV Drama Festival Award for Best Male Newcomer.
2012 Hiên Viên Kiếm 轩辕剑:天之痕 Trương Liệt
Chị gái tiến lên 姐姐立正向前走 Đồng Thiếu Thiên
2014 Vũ Lạc Truyền Kỳ 舞乐传奇 Thư Nan Đà Phim truyền hình hay nhất năm tại Lễ trao giải Kim Ưng lần thứ 27 [4]
2016 Võ Thần Triệu Tử Long 武神赵子龙 Triệu Tử Long
2017 Sở Kiều Truyện 楚乔传 Vũ Văn Nguyệt

Video âm nhạc

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Ca sĩ Ghi chú
2008 Một người đau khổ 一个人的苦 Trương Chí Lâm
2010 Lam Quang 蓝光 Hồ Ca
2011 Tôi không phải anh hùng 我不做英雄 Hồ Ca

Tham khảo

  1. ^ “The 33rd Hong Kong Film Awards – Nominations”.
  2. ^ “My Old Classmate”.
  3. ^ “Huading Award 2015”.
  4. ^ “Golden Eagle Award”.

Liên kết ngoài