Khác biệt giữa bản sửa đổi của “345 TCN”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa thể loại đổi hướng |
n →Tham khảo: xóa bản mẫu sơ khai và sk năm để thực hiện lại, removed: {{sơ khai}} |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Năm 345 TCN]] |
[[Thể loại:Năm 345 TCN]] |
Phiên bản lúc 03:47, ngày 27 tháng 2 năm 2017
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 345 TCN CCCXLIV TCN |
Ab urbe condita | 409 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4406 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −288 – −287 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2757–2758 |
Lịch Bahá’í | −2188 – −2187 |
Lịch Bengal | −937 |
Lịch Berber | 606 |
Can Chi | Ất Hợi (乙亥年) 2352 hoặc 2292 — đến — Bính Tý (丙子年) 2353 hoặc 2293 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −628 – −627 |
Lịch Dân Quốc | 2256 trước Dân Quốc 民前2256年 |
Lịch Do Thái | 3416–3417 |
Lịch Đông La Mã | 5164–5165 |
Lịch Ethiopia | −352 – −351 |
Lịch Holocen | 9656 |
Lịch Hồi giáo | 996 BH – 995 BH |
Lịch Igbo | −1344 – −1343 |
Lịch Iran | 966 BP – 965 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −982 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 200 |
Dương lịch Thái | 199 |
Lịch Triều Tiên | 1989 |
345 TCN là một năm trong lịch La Mã.