Khác biệt giữa bản sửa đổi của “3416 Dorrit”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{Tham khảo}} → {{tham khảo|2}} (2) using AWB |
|||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| discoverer = [[Reinmuth, K.]] |
| discoverer = [[Reinmuth, K.]] |
||
| discovery_site = [[Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl|Heidelberg]] |
| discovery_site = [[Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl|Heidelberg]] |
||
| discovered = 8 tháng 11 |
| discovered = 8 tháng 11 năm 1931 |
||
| designations = yes |
| designations = yes |
||
| mp_name = 3416 |
| mp_name = 3416 |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| mp_category = |
| mp_category = |
||
| orbit_ref = |
| orbit_ref = |
||
| epoch = 14 tháng 5 |
| epoch = 14 tháng 5 năm 2008 |
||
| apoapsis = 2.3150126 |
| apoapsis = 2.3150126 |
||
| periapsis = 1.5204860 |
| periapsis = 1.5204860 |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
| abs_magnitude = 13.7 |
| abs_magnitude = 13.7 |
||
}} |
}} |
||
'''3416 Dorrit''' (1931 VP) là một [[List of Mars-crossing asteroids|Mars-crossing asteroid]] được phát hiện ngày 8 tháng 11 |
'''3416 Dorrit''' (1931 VP) là một [[List of Mars-crossing asteroids|Mars-crossing asteroid]] được phát hiện ngày 8 tháng 11 năm 1931, bởi [[Reinmuth, K.]] ở [[Landessternwarte Heidelberg-Königstuhl|Heidelberg]]. |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 07:47, ngày 30 tháng 3 năm 2017
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Reinmuth, K. |
Nơi khám phá | Heidelberg |
Ngày phát hiện | 8 tháng 11 năm 1931 |
Tên định danh | |
3416 | |
Đặt tên theo | Dorrit Hoffleit |
1931 VP | |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm 2008 | |
Cận điểm quỹ đạo | 1.5204860 |
Viễn điểm quỹ đạo | 2.3150126 |
Độ lệch tâm | 0.2071508 |
970.0322547 | |
354.94395 | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 22.06637 |
20.01265 | |
293.57889 | |
Đặc trưng vật lý | |
13.7 | |
3416 Dorrit (1931 VP) là một Mars-crossing asteroid được phát hiện ngày 8 tháng 11 năm 1931, bởi Reinmuth, K. ở Heidelberg.
Tham khảo
Liên kết ngoài