Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1954”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 6, 19 → tháng 6 năm 19 (24), tháng 7, 19 → tháng 7 năm 19 (2) using AWB |
|||
Dòng 152: | Dòng 152: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 16 tháng 6 |
|date = 16 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
||
Dòng 164: | Dòng 164: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 16 tháng 6 |
|date = 16 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|YUG}} |
|team1 = {{fb-rt|YUG}} |
||
Dòng 176: | Dòng 176: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 19 tháng 6 |
|date = 19 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
|team1 = {{fb-rt|BRA|1889}} |
||
Dòng 189: | Dòng 189: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 19 tháng 6 |
|date = 19 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRA}} |
|team1 = {{fb-rt|FRA}} |
||
Dòng 229: | Dòng 229: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 17 tháng 6 |
|date = 17 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
||
Dòng 242: | Dòng 242: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 17 tháng 6 |
|date = 17 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
||
Dòng 254: | Dòng 254: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 20 tháng 6 |
|date = 20 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
||
Dòng 267: | Dòng 267: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 20 tháng 6 |
|date = 20 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|TUR}} |
|team1 = {{fb-rt|TUR}} |
||
Dòng 280: | Dòng 280: | ||
====Play-off==== |
====Play-off==== |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 23 tháng 6 |
|date = 23 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
||
Dòng 320: | Dòng 320: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 16 tháng 6 |
|date = 16 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
||
Dòng 332: | Dòng 332: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 16 tháng 6 |
|date = 16 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 344: | Dòng 344: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 19 tháng 6 |
|date = 19 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:50 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
||
Dòng 356: | Dòng 356: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 19 tháng 6 |
|date = 19 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 395: | Dòng 395: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 17 tháng 6 |
|date = 17 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:50 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:50 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
||
Dòng 408: | Dòng 408: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 17 tháng 6 |
|date = 17 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:10 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:10 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
||
Dòng 422: | Dòng 422: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 20 tháng 6 |
|date = 20 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA}} |
||
Dòng 435: | Dòng 435: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 20 tháng 6 |
|date = 20 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:10 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
|team1 = {{fb-rt|ENG}} |
||
Dòng 448: | Dòng 448: | ||
====Play-off==== |
====Play-off==== |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 23 tháng 6 |
|date = 23 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
||
Dòng 481: | Dòng 481: | ||
{{chính|Trận đấu giữa Áo và Thụy Sĩ (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
{{chính|Trận đấu giữa Áo và Thụy Sĩ (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 26 tháng 6 |
|date = 26 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 494: | Dòng 494: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 26 tháng 6 |
|date = 26 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
||
Dòng 507: | Dòng 507: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 6 |
|date = 27 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
||
Dòng 520: | Dòng 520: | ||
{{chính|Trận Berne (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
{{chính|Trận Berne (Giải vô địch bóng đá thế giới 1954)}} |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 6 |
|date = 27 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
||
Dòng 534: | Dòng 534: | ||
===Bán kết=== |
===Bán kết=== |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 30 tháng 6 |
|date = 30 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
||
Dòng 547: | Dòng 547: | ||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 30 tháng 6 |
|date = 30 tháng 6 năm 1954 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
|team1 = {{fb-rt|HUN|1949}} |
||
Dòng 562: | Dòng 562: | ||
== Tranh hạng ba == |
== Tranh hạng ba == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 3 tháng 7 |
|date = 3 tháng 7 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 577: | Dòng 577: | ||
{{chính|Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1954}} |
{{chính|Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1954}} |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 4 tháng 7 |
|date = 4 tháng 7 năm 1954 |
||
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
|team1 = {{fb-rt|FRG}} |
Phiên bản lúc 13:18, ngày 31 tháng 3 năm 2017
FIFA Fußball-Weltmeisterschaft 1954 Schweiz Championnat du Monde de Football 1954 Campionato mondiale di calcio 1954 | |
---|---|
Poster chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thụy Sĩ |
Thời gian | 16 tháng 6 – 4 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Đức (lần thứ 1) |
Á quân | Hungary |
Hạng ba | Áo |
Hạng tư | Uruguay |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 140 (5,38 bàn/trận) |
Số khán giả | 768.607 (29.562 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Sándor Kocsis (11 bàn) |
Giải bóng đá vô địch thế giới 1954 (tên chính thức là 1954 Football World Cup - Switzerland / Championnat du Monde de Football 1954) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 5 và đã được tổ chức từ ngày 16 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1954 tại Thụy Sĩ.
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên truyền hình. Sau 22 trận đấu, Tây Đức đã giành chức vô địch thế giới.
Vòng loại
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Thụy Sĩ và đội đương kim vô địch thế giới Uruguay. (Xem Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại))
Các sân vận động
Basel | Bern | Genève |
---|---|---|
Sân vận động St. Jakob | Sân vận động Wankdorf (nâng cấp) |
Sân vận động Charmilles |
Sức chứa: 51.500 | Sức chứa: 64.000 | Sức chứa: 9.250 |
Lausanne | Lugano | Zürich |
Sân vận động Olympique de la Pontaise (nâng cấp) |
Sân vận động Cornaredo | Sân vận động Hardturm |
Sức chứa: 54.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 27.500 |
Đội hình
Trọng tài
- Raymon Wyssling
- Benjamin Griffiths
- Charlie Faultless
- Manuel Asensi
- Jose da Costa Vieira
- Raymond Vincenti
- William Ling
- Esteban Marino
- Arthur Edward Ellis
- Laurent Franken
- Vincenzo Orlandini
- Vasa Stefanovic
- Mario Vianna
- Emil Schmetzer
- Carl Erich Steiner
- István Zsolt
Phân nhóm
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Vòng bảng
Bảng 1
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | 3 |
Nam Tư | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Pháp | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 2 |
México | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | 0 |
- Brasil xếp trên Nam Tư.
Nam Tư | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Milutinović 15' | Chi tiết |
Khán giả: 16.000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Brasil | 1–1 (h.p.) | Nam Tư |
---|---|---|
Didi 69' | Chi tiết | Zebec 48' |
Khán giả: 24.637
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Pháp | 3–2 | México |
---|---|---|
Jean Vincent 19' Cárdenas 49' (l.n.) Kopa 88' (ph.đ.) |
Chi tiết | Lamadrid 54' Balcázar 85' |
Bảng 2
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 3 | 4 |
Tây Đức | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 9 | 2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 2 |
Hàn Quốc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | 0 |
- Do bằng điểm nhau nên CHLB Đức và Thổ Nhĩ Kỳ đấu thêm một trận.
Hungary | 9–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Puskás 12', 89' Lantos 18' Kocsis 24', 36', 50' Czibor 59' Palotás 75', 83' |
Chi tiết |
Hungary | 8–3 | Tây Đức |
---|---|---|
Kocsis 3', 21', 69', 78' Puskás 17' Hidegkuti 52', 54' J. Tóth 75' |
Chi tiết | Pfaff 25' Rahn 77' Herrmann 84' |
Play-off
Tây Đức | 7–2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
O. Walter 7' Schäfer 12', 79' Morlock 30', 60', 77' F. Walter 62' |
Chi tiết | Mustafa 21' Lefter 82' |
Bảng 3
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Uruguay | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | 4 |
Áo | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 4 |
Tiệp Khắc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 |
Scotland | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 |
- Uruguay xếp trên Áo
Uruguay | 2–0 | Tiệp Khắc |
---|---|---|
Míguez 72' Schiaffino 81' |
Chi tiết |
Bảng 4
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | 3 |
Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Ý | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | 2 |
Bỉ | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | 1 |
- Do bằng điểm nhau nên Thụy Sĩ và Ý đấu thêm một trận.
Anh | 4–4 (s.h.p.) | Bỉ |
---|---|---|
Broadis 26', 63' Lofthouse 36', 91' |
Chi tiết | Anoul 5', 71' Coppens 67' Dickinson 94' (l.n.) |
Play-off
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
27 tháng 6 – Geneva | ||||||||||
Tây Đức | 2 | |||||||||
30 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Nam Tư | 0 | |||||||||
Tây Đức | 6 | |||||||||
26 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Áo | 1 | |||||||||
Áo | 7 | |||||||||
4 tháng 7 – Bern | ||||||||||
Thụy Sĩ | 5 | |||||||||
Tây Đức | 3 | |||||||||
27 tháng 6 – Bern | ||||||||||
Hungary | 2 | |||||||||
Hungary | 4 | |||||||||
30 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
Hungary (h.p.) | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
26 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Uruguay | 2 | 3 tháng 7 – Zürich | ||||||||
Uruguay | 4 | |||||||||
Áo | 3 | |||||||||
Anh | 2 | |||||||||
Uruguay | 1 | |||||||||
Tứ kết
Áo | 7–5 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Wagner 25', 27', 53' R. Körner 26', 34' Ocwirk 32' Probst 76' |
Chi tiết | Ballaman 16', 39' Hügi 17', 19', 58' |
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Hungary | 4–2 | Brasil |
---|---|---|
Hidegkuti 4' Kocsis 7', 88' Lantos 60' (ph.đ.) |
Chi tiết | Djalma Santos 18' (ph.đ.) Julinho 65' |
Bán kết
Tây Đức | 6–1 | Áo |
---|---|---|
Schäfer 31' Morlock 47' F. Walter 54' (ph.đ.), 64' (ph.đ.) O. Walter 61', 89' |
Chi tiết | Probst 51' |
Hungary | 4–2 (s.h.p.) | Uruguay |
---|---|---|
Czibor 13' Hidegkuti 46' Kocsis 111', 116' |
Chi tiết | Hohberg 75', 86' |
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1954 Tây Đức Lần đầu |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 11 bàn
- 6 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
- Jimmy Dickinson (trong trận gặp Bỉ)
- Raúl Cárdenas (trong trận gặp Pháp)
- Luis Cruz (trong trận gặp Áo)
- Ivica Horvat (trong trận gặp Tây Đức)
Bảng xếp hạng giải đấu
Hạng | Đội | Bg | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 14 | +11 | 10 |
2 | Hungary | 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 10 | +17 | 8 |
3 | Áo | 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 12 | +5 | 8 |
4 | Uruguay | 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 | +7 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Thụy Sĩ | 4 | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 11 | 0 | 4 |
6 | Brasil | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 3 |
7 | Anh | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 | 3 |
8 | Nam Tư | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Pháp | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 |
10 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 11 | −1 | 2 |
11 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 2 |
12 | Bỉ | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | −3 | 1 |
13 | México | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
14 | Tiệp Khắc | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
15 | Scotland | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
16 | Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1954. |