Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| Trí Thủ Uy Hổ Sơn |
| Trí Thủ Uy Hổ Sơn |
||
| 智取威虎山 |
| 智取威虎山 |
||
| Thiếu Kiếm Ba (203) |
| Thiếu Kiếm Ba (203) |
||
Dòng 85: | Dòng 85: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Hỏa Thiêu Vân |
|Hỏa Thiêu Vân |
||
|火烧云 |
|火烧云 |
||
|Tiểu Trang |
|Tiểu Trang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trường Thành |
|||
|The Great Wall |
|||
|长城 |
|长城 |
||
|Trần Tướng Quân |
|Trần Tướng Quân |
||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
|- |
|- |
||
|2017 |
|2017 |
||
|Tây Du Ký: Mối Tình Ngoại Truyện 2 |
|||
(Journey to the West: The Demons Strike Back) |
|||
|西游伏妖篇 |
|西游伏妖篇 |
||
|Tôn Ngộ Không |
|Tôn Ngộ Không |
||
| |
| |
||
⚫ | |||
|2017 |
|||
|What A Day! |
|||
|有完没完 |
|||
|Tiểu Tân |
|||
|Khách mời |
|||
|- |
|- |
||
|2018 |
|2018 |
||
Dòng 105: | Dòng 112: | ||
|狄仁杰之四大天王 |
|狄仁杰之四大天王 |
||
|Sa Đà Trung |
|Sa Đà Trung |
||
|Khởi quay cuối tháng 3/2017 |
|||
⚫ | |||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 08:02, ngày 10 tháng 4 năm 2017
Lâm Canh Tân 林更新 | |
---|---|
Sinh | 13 tháng 2, 1988 Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Kenny Lin |
Học vị | Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2011-nay |
Người đại diện | Công ty Điện ảnh Đường Nhân (2010-2012) |
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Cân nặng | 70 kg (154 lb) |
Lâm Canh Tân (chữ Hán: 林更新, Bính âm: Lín Gèngxīn), tên tiếng Anh là Kenny Lin, sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988 tại Thẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc, là nam diễn viên, nổi tiếng với các vai diễn Thập tứ A ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm", Thiếu Kiếm Ba trong "Trí Thủ Uy Hổ Sơn", và vai Tôn Ngộ Không trong "Tây Du Ký: Mối Tình Ngoại Truyện 2".
Học vấn
Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín nhưng chỉ đảm nhận những vai diễn rất nhỏ. Ngay sau khi tốt nghiệp vào năm 2011, anh chính thức ra mắt công chúng với vai Thập Tứ a ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm".
Danh sách tác phẩm
Phim điện ảnh
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | The Blue Cornflower | 蓝色矢车菊 | Quản lý bán hàng | Vai quần chúng |
The Immemorial Magic | 玩命魔術 | Đồng Hành | Không chiếu rạp | |
2013 | Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương | 狄仁杰之神都龙王 | Sa Đà Trung | Đề cử Diễn viên mới xuất sắc nhất tại LHP Kim Tượng Hồng Kông lần thứ 33 [1] |
2014 | Đại Thoại Thiên Tiên | 大話天仙 | Lâm Xung | Khách mời |
Bạn cùng bàn | 同桌的你 | Lâm Nhất | Nam diễn viên được hoan nghênh nhất tại LHP sinh viên Quảng Châu lần thứ 11 [2] | |
Bí kíp luyện rồng 2 | How to Train Your Dragon 2 | Hiccup | Lồng tiếng | |
Bí Tử Anh Hùng 2: Bình Minh Trở Lại | 痞子英雄2 | Trần Chân | ||
Trí Thủ Uy Hổ Sơn | 智取威虎山 | Thiếu Kiếm Ba (203) | Đề cử Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại LHP Hoa Đỉnh[3] | |
2016 | Sword Master | 三少爷的剑 | Tạ Hiểu Phong - Tam Thiếu Gia | |
Hỏa Thiêu Vân | 火烧云 | Tiểu Trang | ||
Trường Thành | 长城 | Trần Tướng Quân | Vai phụ | |
2017 | Tây Du Ký: Mối Tình Ngoại Truyện 2
(Journey to the West: The Demons Strike Back) |
西游伏妖篇 | Tôn Ngộ Không | |
2017 | What A Day! | 有完没完 | Tiểu Tân | Khách mời |
2018 | Địch Nhân Kiệt: Tứ Đại Thiên Vương | 狄仁杰之四大天王 | Sa Đà Trung | Khởi quay cuối tháng 3/2017 |
Phim truyền hình
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Bộ Bộ Kinh Tâm | 步步惊心 | Thập tứ A ca | Sohu TV Drama Festival Award for Best Male Newcomer. |
2012 | Hiên Viên Kiếm | 轩辕剑:天之痕 | Trương Liệt | |
Chị gái tiến lên | 姐姐立正向前走 | Đồng Thiếu Thiên | ||
2014 | Vũ Lạc Truyền Kỳ | 舞乐传奇 | Thư Nan Đà | Phim truyền hình hay nhất năm tại Lễ trao giải Kim Ưng lần thứ 27 [4] |
2016 | Võ Thần Triệu Tử Long | 武神赵子龙 | Triệu Tử Long | |
2017 | Sở Kiều Truyện | 特工皇妃楚乔传 | Vũ Văn Nguyệt |
Video âm nhạc
Năm | Tiêu đề | Tiêu đề gốc | Ca sĩ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Một người đau khổ | 一个人的苦 | Trương Chí Lâm | |
2010 | Lam Quang | 蓝光 | Hồ Ca | |
2011 | Tôi không phải anh hùng | 我不做英雄 | Hồ Ca |