Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Å”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Å” |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[Tập tin:Latin_alphabet_Åå.svg|nhỏ|Å trong tiếng Helvetica và Bodoni]] |
[[Tập tin:Latin_alphabet_Åå.svg|nhỏ|Å trong tiếng Helvetica và Bodoni]] |
||
Å (chữ thường: å |
Å (chữ thường: å) đại diện cho những (mặc dù thường rất giống) [[Âm vị|âm thanh]] trong nhiều ngôn ngữ. Nó được coi là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái tiếng Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Na Uy, North Frisian, Walloon, Emiliano-Romagnolo, Chamorro, Istro-Romanian, Lule Sami, Skolt Sami, Southern Sami, và Greenland.. Ngoài ra, nó là một phần của [[bảng chữ cái]] sử dụng cho tiếng địa phương ở Đức và Bavarian-Áo. |
||
[[Thể loại:Tiếng Na Uy]] |
[[Thể loại:Tiếng Na Uy]] |
Phiên bản lúc 05:39, ngày 29 tháng 5 năm 2017
Å (chữ thường: å) đại diện cho những (mặc dù thường rất giống) âm thanh trong nhiều ngôn ngữ. Nó được coi là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái tiếng Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Na Uy, North Frisian, Walloon, Emiliano-Romagnolo, Chamorro, Istro-Romanian, Lule Sami, Skolt Sami, Southern Sami, và Greenland.. Ngoài ra, nó là một phần của bảng chữ cái sử dụng cho tiếng địa phương ở Đức và Bavarian-Áo.