Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: update rank FIFA, replaced: (4.2017) → (5.2017)
n →‎top: replaced: cả 3 → cả ba using AWB
Dòng 52: Dòng 52:
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo''' là đội tuyển cấp quốc gia của [[Cộng hòa Dân chủ Congo]] do [[Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] quản lý.
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo''' là đội tuyển cấp quốc gia của [[Cộng hòa Dân chủ Congo]] do [[Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo]] quản lý.


Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia|Zambia]] vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm [[Cúp bóng đá châu Phi 1968|1968]], [[Cúp bóng đá châu Phi 1974|1974]]. Đội đã một lần tham dự [[World Cup]] là vào năm [[World Cup 1974|1974]], tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư|Nam Tư]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland]] và dừng bước ở vòng bảng.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia|Zambia]] vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm [[Cúp bóng đá châu Phi 1968|1968]], [[Cúp bóng đá châu Phi 1974|1974]]. Đội đã một lần tham dự [[World Cup]] là vào năm [[World Cup 1974|1974]], tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư|Nam Tư]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]], [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland]] và dừng bước ở vòng bảng.


== Danh hiệu ==
== Danh hiệu ==

Phiên bản lúc 08:53, ngày 30 tháng 5 năm 2017

Cộng hòa Dân chủ Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con báo hoa mai
Hiệp hộiFédération Congolaise de Football-Association (FECOFA)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Đội trưởngYoussuf Mulumbu
Thi đấu nhiều nhấtMuteba Kidiaba (61)
Ghi bàn nhiều nhấtDieumerci Mbokani (16)
Sân nhàMartyrs
Mã FIFACOD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại41 (5.2017)
Cao nhất37 (2.2017)
Thấp nhất133 (10.2011)
Hạng Elo
Hiện tại71 (3.4.2016)
Cao nhất20 (3.1974)
Thấp nhất111 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia 
(Congo thuộc Bỉ; 1948)
Trận thắng đậm nhất
 CHDC Congo 10–1 Zambia 
(Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969)
Trận thua đậm nhất
 Nam Tư 9–0 Zaire 
(Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự18 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1968, 1974)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 1968; 1974
Hạng ba: 1998; 2015
Hạng tư: 1972
Á quân: 2008

Thành tích

Giải bóng đá vô địch thế giới

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1930 đến
1966
Không tham dự
1970 FIFA không cho tham dự
Tây Đức 1974 Vòng 1 16th 3 0 0 3 0 14
1978 Bỏ cuộc
1982 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1990 đến
2014
Không vượt qua vòng loại
Nga 2018 Chưa xác định
Qatar 2022
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/20 3 0 0 3 0 14

Cúp bóng đá châu Phi

CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 11
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1963 Không tham dự
Tunisia 1965 Vòng bảng 5 / 6 2 0 0 2 2 8
Ethiopia 1968 Vô địch 1 / 8 5 4 0 1 10 5
Sudan 1970 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 2 5
Cameroon 1972 Hạng tư 4 / 8 5 1 2 2 9 11
Ai Cập 1974 Vô địch 1 / 8 6 4 1 1 14 8
Ethiopia 1976 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 3 6
1978 Không tham dự
1980 đến 1982 Vòng loại
1984 Bỏ cuộc
1986 Vòng loại
Maroc 1988 Vòng bảng 7 / 8 3 0 2 1 2 3
1990 Vòng loại
Sénégal 1992 Tứ kết 7 / 12 3 0 2 1 2 3
Tunisia 1994 Tứ kết 7 / 12 3 1 1 1 2 3
Cộng hòa Nam Phi 1996 Tứ kết 8 / 15 3 1 0 2 2 3
Burkina Faso 1998 Hạng ba 3 / 16 6 3 0 3 10 9
Ghana Nigeria 2000 Vòng bảng 12 / 16 3 0 2 1 0 1
Mali 2002 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 4
Tunisia 2004 Vòng bảng 15 / 16 3 0 0 3 1 6
Ai Cập 2006 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 6
2008 đến 2012 Vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 2013 Vòng bảng 10 / 16 3 0 3 0 3 3
Guinea Xích Đạo 2015 Hạng ba 3 / 16 6 1 4 1 7 7
Gabon 2017 Tứ kết 6 / 16 4 2 0 2 7 5
Cameroon 2019 Chưa xác định
Bờ Biển Ngà 2021
Guinée 2023
Tổng cộng 2 lần vô địch 69 19 21 29 82 96
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Kenya vào ngày 28 tháng 3 năm 2017.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2017 sau trận gặp Kenya.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ley Matampi 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 25 0 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
1TM Joël Kiassumbua 6 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Wohlen

2HV Issama Mpeko 3 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 51 1 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
2HV Yannick Bangala Litombo 12 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 18 0 Cộng hòa Dân chủ Congo V Club
2HV Merveille Bokadi Bope 21 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 15 1 Bỉ Standard Liège
2HV Fabrice N'Sakala 21 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 10 0 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor
2HV Marcel Tisserand 10 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 10 0 Đức FC Ingolstadt 04
2HV Jordan Ikoko 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 3 0 Pháp Guingamp
2HV Vital N'Simba 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 1 0 Pháp Bourg Péronnas

3TV Chancel Mbemba 8 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 35 1 Anh Newcastle United
3TV Neeskens Kebano 10 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 17 4 Anh Fulham
3TV Wilson Kamavuaka 29 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 10 0 Đức SV Darmstadt 98
3TV Rémi Mulumba 2 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 10 0 Pháp Gazélec Ajaccio
3TV Paul-José M'Poku 19 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 9 5 Hy Lạp Panathinaikos
3TV Jordan Nkololo 9 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 5 2 Pháp Laval
3TV Jonathan Bijimine 9 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Córdoba
3TV Gaël Kakuta 21 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 1 1 Tây Ban Nha Deportivo de La Coruña
3TV Yeni N'Gbakoto 23 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1 0 Anh Queens Park Rangers
3TV Aaron Tshibola 2 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 0 0 Anh Nottingham Forest

4 Ndombe Mubele 17 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 38 8 Pháp Rennes
4 Jonathan Bolingi 30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 17 6 Bỉ Standard Liège
4 Junior Kabananga 4 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 16 4 Kazakhstan Astana
4 Cédric Bakambu 11 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 12 3 Tây Ban Nha Villarreal
4 Elias Kachunga 22 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 1 0 Anh Huddersfield Town

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Mulopo Kudimbana 21 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 9 0 Bỉ Royal Antwerp CAN 2017
TM Hervé Lomboto 27 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 6 0 Cộng hòa Congo AC Léopards v.  Libya, 8 tháng 10 năm 2016

HV Joyce Lomalisa 18 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 23 0 Cộng hòa Dân chủ Congo V Club CAN 2017
HV Gabriel Zakuani 31 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 27 0 Anh Northampton Town CAN 2017
HV Nekadio Luyindama 8 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe CAN 2017 PRE
HV Botuli Bompunga 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 16 3 Cộng hòa Dân chủ Congo V Club v.  Guinée, 13 tháng 11 năm 2016
HV Christopher Oualembo 31 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 13 0 Cầu thủ tự do v.  Kenya, 4 tháng 10 năm 2016
HV Junior Baometu 9 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Lupopo v.  Madagascar, 2 tháng 6 năm 2016

TV Jacques Maghoma 23 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 15 1 Anh Birmingham City CAN 2017
TV Youssouf Mulumbu 25 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 39 1 Anh Norwich City CAN 2017
TV Hervé Kage 10 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 4 0 Bỉ Kortrijk CAN 2017 PRE
TV Yannick Bolasie 24 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 31 7 Anh Everton v.  Guinée, 13 tháng 11 năm 2016
TV Cedrick Mabwati 8 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 18 0 Tây Ban Nha UCAM Murcia v.  Kenya, 4 tháng 10 năm 2016
TV André Bukia 3 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Boavista v.  Madagascar, 2 tháng 6 năm 2016

Jordan Botaka 24 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 14 4 Anh Charlton Athletic CAN 2017
Jeremy Bokila 14 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 19 6 Qatar Al Kharaitiyat CAN 2017
Dieumerci Mbokani 22 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 40 18 Anh Hull City CAN 2017
Elia Meschak 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe CAN 2017 PRE, 6 tháng 1 năm 2017
Ricky Tulengi 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo DCMP CAN 2017 PRE, 6 tháng 1 năm 2017
Benik Afobe 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0 Anh Bournemouth CAN 2017 PRE, 6 tháng 1 năm 2017
Britt Assombalonga 6 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 0 0 Anh Nottingham Forest v.  Guinée, 13 tháng 11 năm 2016
Dodi Lukebakio 24 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 1 0 Pháp Toulouse v.  Kenya, 4 tháng 10 năm 2016
Arnold Issoko 6 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Vitória v.  Madagascar, 2 tháng 6 năm 2016
Chú thích

BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

Liên kết ngoài