Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Thành công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| tên = Yên Thành công |
| tên = Yên Thành công |
||
| native name = 燕成公 |
| native name = 燕成公 |
||
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc |
| tước vị = [[Vua]] [[chư hầu]] [[Trung Quốc]] |
||
| thêm = china |
| thêm = china |
||
| hình = |
| hình = |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
</timeline> |
</timeline> |
||
| kiểu tại vị = Trị vì |
| kiểu tại vị = Trị vì |
||
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Yên Hiếu công]]<font> |
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Yên Hiếu công]]</font> |
||
| nhiếp chính = |
| nhiếp chính = |
||
| kế nhiệm = [[Yên Mẫn công]]</font> |
| kế nhiệm = [[Yên Mẫn công]]</font> |
Phiên bản lúc 22:51, ngày 19 tháng 6 năm 2017
Yên Thành công 燕成公 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||||||
Vua nước Yên | |||||||||
Trị vì | 454 TCN - 439 TCN | ||||||||
Tiền nhiệm | Yên Hiếu công | ||||||||
Kế nhiệm | Yên Mẫn công | ||||||||
Thông tin chung | |||||||||
Mất | 439 TCN ? Trung Quốc | ||||||||
| |||||||||
Chính quyền | nước Yên |
Yên Thành công (chữ Hán: 燕成公; trị vì: 455 TCN-439 TCN)[1], tên là Cơ Tái (姬載), là vị vua thứ 32 của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Không rõ thân thế của ông. Năm 455 TCN, vua thứ 31 nước Yên là Yên Hiếu công mất, Cơ Tái lên nối ngôi, tức Yên Thành công.
Sử sách không ghi rõ những hành trạng của ông trong thời gian ở ngôi.
Năm 439 TCN, Yên Thành công mất. Ông ở ngôi 17 năm. Yên Mẫn công nối ngôi[2].
Theo ghi chép trong Trúc thư kỉ niên, ông ở ngôi từ 464 TCN đến 450 TCN.
Xem thêm
Ghi chú
Tham khảo
- Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
- Yên Thiệu công thế gia