Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cư Êbur”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thái Nhi đã đổi Cư ÊBur thành Cư Êbur
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Cư ÊBur
| tên = Cư Êbur
| vai trò hành chính = Xã
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| hình =
Dòng 27: Dòng 27:
}}
}}


'''Cư ÊBur''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Buôn Ma Thuột]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đắk Lắk|Đăk Lăk]], [[Việt Nam]].
'''Cư Êbur''', đôi khi được viết là '''Cư Ebur''', là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Buôn Ma Thuột]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đắk Lắk|Đăk Lăk]], [[Việt Nam]].


Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89&nbsp;km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km².
Xã Cư Êbur có diện tích 42,89&nbsp;km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km².


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 13:29, ngày 9 tháng 7 năm 2017

Cư Êbur
Xã Cư Êbur
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhĐăk Lăk
Thành phốBuôn Ma Thuột
Thành lập1994[1]
Địa lý
Tọa độ: 12°42′57″B 108°00′46″Đ / 12,71583°B 108,01278°Đ / 12.71583; 108.01278
Cư Êbur trên bản đồ Việt Nam
Cư Êbur
Cư Êbur
Vị trí xã Cư Êbur trên bản đồ Việt Nam
Diện tích42,89 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng13124 người[2]
Mật độ306 người/km²
Khác
Mã hành chính24160[2]

Cư Êbur, đôi khi được viết là Cư Ebur, là một thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam.

Xã Cư Êbur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,[2] mật độ dân số đạt 306 người/km².

Chú thích

  1. ^ 110/1994/CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo