Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Watt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: sh:Vat |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{1000 bài cơ bản}} |
|||
'''Watt''' (viết tắt là ''W'') là [[đơn vị đo công suất]] P trong [[hệ đo lường quốc tế]], lấy theo tên của [[James Watt]].<p> |
'''Watt''' (viết tắt là ''W'') là [[đơn vị đo công suất]] P trong [[hệ đo lường quốc tế]], lấy theo tên của [[James Watt]].<p> |
||
[[Công suất]] cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 [[Joule]] trong 1 giây. <p> |
[[Công suất]] cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 [[Joule]] trong 1 giây. <p> |
Phiên bản lúc 02:04, ngày 21 tháng 5 năm 2010
Watt (viết tắt là W) là đơn vị đo công suất P trong hệ đo lường quốc tế, lấy theo tên của James Watt.
Công suất cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 Joule trong 1 giây.
Công suất điện tại thời điểm t được tính theo P(t) = U(t) · I(t), với U(t), I(t) là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tại t, khi chúng không lệch pha.
Các lũy thừa cơ số 10 thường dùng của Watt:
- 1 miliwatt (mW) = 0,001 W
- 1 kilowatt (kW) = 1 000 W
- 1 megawatt (MW) = 1 000 000 W
- 1 gigawatt (GW) = 1 000 000 000 W
Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | ||||
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |