Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakhon Si Thammarat (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ace:Propinsi Nakhon Si Thammarat; sửa cách trình bày |
n robot Thêm: ko:나콘시탐마랏 주 |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[en:Nakhon Si Thammarat Province]] |
[[en:Nakhon Si Thammarat Province]] |
||
[[fr:Province de Nakhon Si Thammarat]] |
[[fr:Province de Nakhon Si Thammarat]] |
||
[[ko:나콘시탐마랏 주]] |
|||
[[bpy:চাংৱাত নাখোন সি থাম্মারাত]] |
[[bpy:চাংৱাত নাখোন সি থাম্মারাত]] |
||
[[it:Provincia di Nakhon Si Thammarat]] |
[[it:Provincia di Nakhon Si Thammarat]] |
Phiên bản lúc 09:06, ngày 2 tháng 7 năm 2010
Nakhon Si Thammarat นครศรีธรรมราช | |
---|---|
Khẩu hiệu: เราชาวนคร อยู่เมืองพระ มั่นอยู่ในสัจจะ ศีลธรรม กอปรกรรมดี มีมานะพากเพียร ไม่เบียดเบียน ทำอันตรายผู้ใด | |
Quốc gia | Thái Lan |
Người sáng lập | Sri Thammasokaraj |
Thủ phủ | Nakhon Si Thammarat |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Wichom Thongsong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,942,5 km2 (3,838,8 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,519,811 |
• Mật độ | 153/km2 (400/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 80 |
Mã điện thoại | 075 |
Mã ISO 3166 | TH-80 |
Thành phố kết nghĩa | Quý Cảng, Phuket, Nakhon Phanom, Bình Hương |
Trang web | http://www.nakhonsithammarat.go.th/ |
Tỉnh Nakhon Si Thammarat là một tỉnh (changwat) miền nam của Thái Lan (thường gọi tắt Nakhon, tiếng Thái: นครศรีธรรมราช) tại bờ đông của Vịnh Thái Lan. Các tỉnh giáp giới là (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) Tỉnh Songkhla, Tỉnh Phatthalung, Tỉnh Trang, Tỉnh Krabi và Tỉnh Surat Thani.