Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruotsinpyhtää”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thay: eu:Ruotsinpyhtää; sửa cách trình bày
Dòng 6: Dòng 6:
{| align=center cellspacing=0 cellpadding=3 width=252
{| align=center cellspacing=0 cellpadding=3 width=252
|-
|-
| align=center width=50% | [[Hình:Ruotsinpyhtää.vaakuna.svg|90px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Tập tin:Ruotsinpyhtää.vaakuna.svg|90px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Hình:Location of Ruotsinpyhtaa in Finland.png|120px]] <!--Image width 120px-->
| align=center width=50% | [[Tập tin:Location of Ruotsinpyhtaa in Finland.png|120px]] <!--Image width 120px-->
|-
|-
| align=center | | Huy hiệu
| align=center | | Huy hiệu
Dòng 22: Dòng 22:
| [[Loviisa]]
| [[Loviisa]]
|-
|-
| Diện tích<br>- Trong đó diện tích đất<br>- Xếp hạng
| Diện tích<br />- Trong đó diện tích đất<br />- Xếp hạng
| 291,92 km²<br>276,63 km²<br>xếp hạng [[danh sách đô thị Phần Lan theo diện tích|thứ 289]]
| 291,92 km²<br />276,63 km²<br />xếp hạng [[danh sách đô thị Phần Lan theo diện tích|thứ 289]]
|- bgcolor=#F9F9F9
|- bgcolor=#F9F9F9
| Dân số<br>- Mật độ<br>- Thay đổi<br>- Hạng
| Dân số<br />- Mật độ<br />- Thay đổi<br />- Hạng
| 2.927 (30.11.2007) <br>11,2 người/km²<br>%<br>xếp hạng [[danh sách đô thị Phần Lan theo dân số|thứ 301]]
| 2.927 (30.11.2007) <br />11,2 người/km²<br />%<br />xếp hạng [[danh sách đô thị Phần Lan theo dân số|thứ 301]]
|-
|-
| [[Đô thị hóa]]
| [[Đô thị hóa]]
Dòng 50: Dòng 50:
Đây là đô thị sử dụng 2 ngôn ngữ, đa số dân dùng [[tiếng Phần Lan]] và thiểu số dùng [[tiếng Thụy Điển Phần Lan|tiếng Thụy Điển]].
Đây là đô thị sử dụng 2 ngôn ngữ, đa số dân dùng [[tiếng Phần Lan]] và thiểu số dùng [[tiếng Thụy Điển Phần Lan|tiếng Thụy Điển]].


==Liên kết ngoài==
== Liên kết ngoài ==
*{{fi icon}}/{{sv icon}} [http://www.ruotsinpyhtaa.fi/ - Trang mạng chính thức]
* {{fi icon}}/{{sv icon}} [http://www.ruotsinpyhtaa.fi/ - Trang mạng chính thức]
* [http://www.elisanet.fi/petri.metsala/kartat/Ruotsinpyhtaa.png Map of Ruotsinpyhtää]
* [http://www.elisanet.fi/petri.metsala/kartat/Ruotsinpyhtaa.png Map of Ruotsinpyhtää]


Dòng 57: Dòng 57:


{{coord|60|31|25|N|26|28|10|E|region:FI_type:city(2912)_scale:50000|display=title}}
{{coord|60|31|25|N|26|28|10|E|region:FI_type:city(2912)_scale:50000|display=title}}
{{sơ khai}}


[[Thể loại:Đô thị của vùng Đông Uusimaa]]
[[Thể loại:Đô thị của vùng Đông Uusimaa]]

{{sơ khai}}


[[de:Ruotsinpyhtää]]
[[de:Ruotsinpyhtää]]
Dòng 66: Dòng 65:
[[en:Ruotsinpyhtää]]
[[en:Ruotsinpyhtää]]
[[es:Ruotsinpyhtää]]
[[es:Ruotsinpyhtää]]
[[eu:Ruotsinpyhtaa]]
[[eu:Ruotsinpyhtää]]
[[fr:Ruotsinpyhtää]]
[[fr:Ruotsinpyhtää]]
[[it:Ruotsinpyhtää]]
[[it:Ruotsinpyhtää]]

Phiên bản lúc 03:03, ngày 25 tháng 7 năm 2010

Ruotsinpyhtään kunta - Strömfors kommun
| Huy hiệu Vị trí
Tỉnh Nam Phần Lan
Vùng Eastern Uusimaa
Tiểu vùng Loviisa
Diện tích
- Trong đó diện tích đất
- Xếp hạng
291,92 km²
276,63 km²
xếp hạng thứ 289
Dân số
- Mật độ
- Thay đổi
- Hạng
2.927 (30.11.2007)
11,2 người/km²
%
xếp hạng thứ 301
Đô thị hóa 50,7%
Thất nghiệp 9,5%
Ngôn ngữ chính thức tiếng Phần Lan, tiếng Thụy Điển
Thị trưởng Risto Nieminen
Trang mạng http://www.ruotsinpyhtaa.fi

Ruotsinpyhtää (phát âm: [ˈruotsimˌpyhtæː]) ở tiếng Phần Lan hay Strömfors trong tiếng Thụy Điển) là một đô thị của Phần Lan.

It tọa lạc tại tỉnh Nam Phần Lan trong Eastern Uusimaa Vùng. Đô thị này có dân số 2.895 (ngày 31 tháng 12 năm 2004)với diện tích là 292,96 km² trong đó có 31,11 km² là diện tích mặt nước. Mật độ dân số là 11,06 người trên mỗi km².

Đây là đô thị sử dụng 2 ngôn ngữ, đa số dân dùng tiếng Phần Lan và thiểu số dùng tiếng Thụy Điển.

Liên kết ngoài


  Đô thị Đông Uusimaa Coat of arms of Eastern Uusimaa
Askola | Lapinjärvi | Liljendal | Loviisa | Myrskylä | Pernå | Porvoo | Pukkila | Ruotsinpyhtää | Sipoo
Đông Uusimaa | Nam Phần Lan | Phần Lan