Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Neufchâteau, Bỉ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ca:Neufchâteau (Bèlgica) |
n robot Thêm: war:Neufchâteau, Belhika |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
[[vo:Neufchâteau]] |
[[vo:Neufchâteau]] |
||
[[wa:Li Tchestea]] |
[[wa:Li Tchestea]] |
||
[[war:Neufchâteau, Belhika]] |
|||
[[zh:纳沙托]] |
[[zh:纳沙托]] |
Phiên bản lúc 22:08, ngày 26 tháng 7 năm 2010
Neufchâteau | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí tại Bỉ | |
Quốc gia | Bỉ |
Cộng đồng | Cộng đồng Pháp ngữ |
Vùng | Wallonie |
Tỉnh | Luxembourg |
Quận hành chính | Neufchâteau |
Thủ phủ | Neufchâteau |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Yves Evrard (Du 9 pour vous) |
• Đảng chính phủ | Du 9 pour vous, Ecolo, Alternative |
Dân số (2018-01-01)[1] | |
• Tổng cộng | 7.679 |
Múi giờ | UTC+1 |
Mã bưu chính | 6840 |
Mã vùng | 056 - 069 |
Trang web | www.neufchateau.be |
Neufchâteau (Li Tchestea trong tiếng Wallonie) là một đô thị của Bỉ. Đô thị này nằm ở tỉnh Luxembourg, vùng Wallonie, Bỉ.
Ngày 1 tháng 1 năm 2007, đô thị này có diện tích 113,79 km², có dân số 6.652 người với mật độ dân số 58,5 người trên mỗi km².
Đô thị này gồm các đô thị cũ Grandvoir, Grapfontaine, Hamipré, Longlier, và Tournay as well as the localities of Cousteumont, Fineuse, Gérimont, Harfontaine, Hosseuse, Lahérie, LeSart, Malome, Marbay, Massul, Molinfaing, MonIdée, Montplainchamps, Morival, Namoussart, Nolinfaing, Offaing, Petitvoir, Respelt, Semel, Tronquoy, Verlaine, và Warmifontaine.
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp)
Tham khảo
- Gourdet L. and Geubel A., Histoire du Pays de Neufchâteau , Gembloux, 1956, 467 p., in-8º, cited in fr:Carte d'Arenberg de la Prévôté de Neufchâteau en 1609.
- ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)