Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Adding {{Commonscat|Alpha (letter)}}
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: sửa lỗi chính tả
Dòng 3: Dòng 3:
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=alpha uc lc}}
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=alpha uc lc}}


'''Alpha''' (viết hoa '''Α''', viết thường '''α''', {{lang-el|Αλφα}}) là chữ cái đầu tiên trong [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ [[bản chữ cái Phê-ni-xi|chữ cái Phê-ni-xi]] [[Aleph (chữ cái)|Aleph]] [[Tập tin:phoenician aleph.png|20px|Aleph]]. Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh [[A]] và chữ cái kirin [[A (chữ cái kirin)|А]].
'''Alpha''' (viết hoa '''Α''', viết thường '''α''', {{lang-el|Αλφα}}) là chữ cái đầu tiên trong [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ [[bảng chữ cái Phê-ni-xi|chữ cái Phê-ni-xi]] [[Aleph (chữ cái)|Aleph]] [[Tập tin:phoenician aleph.png|20px|Aleph]]. Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh [[A]] và chữ cái kirin [[A (chữ cái kirin)|А]].


Trong [[tiếng Hy Lạp cổ điển]] và [[tiếng Hy Lạp]] hiện đại. Alpha là một [[nguyên âm không tròn môi]] {{IPA|/a/}}.
Trong [[tiếng Hy Lạp cổ điển]] và [[tiếng Hy Lạp]] hiện đại. Alpha là một [[nguyên âm không tròn môi]] {{IPA|/a/}}.

Phiên bản lúc 05:57, ngày 10 tháng 9 năm 2010

Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ cái Phê-ni-xi Aleph Aleph. Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.

Trong tiếng Hy Lạp cổ điểntiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.