Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boson W”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: en, ja, nds, nl, ro, sv, zh-yue |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| name = W<sup>±</sup> |
| name = W<sup>±</sup> |
||
| image = [[Tập tin:Beta Negative Decay.svg|200px|]] |
| image = [[Tập tin:Beta Negative Decay.svg|200px|]] |
||
| caption = |
| caption = Biểu đồ Feynman cho phân rã beta của [[neutron]] thành [[proton]], [[electron]], và phản neutrino electron thông qua một hạt trung gian mang khối lượng là boson W<sup>-</sup> |
||
| num_types = |
| num_types = |
||
| composition = [[hạt cơ bản]] |
| composition = [[hạt cơ bản]] |
||
| family = [[Boson]] |
| family = [[Boson]] |
||
| group = [[ |
| group = [[Boson gauge]] |
||
| generation = |
| generation = |
||
| interaction = [[Tương tác yếu|Yếu]] |
| interaction = [[Tương tác yếu|Yếu]] |
||
| theorized = [[Sheldon Glashow|Glashow]], [[Steven Weinberg|Weinberg]], [[Abdus Salam|Salam]] ([[1968]]) |
| theorized = [[Sheldon Glashow|Glashow]], [[Steven Weinberg|Weinberg]], [[Abdus Salam|Salam]] ([[1968]]) |
||
| discovered = [[UA1]] và [[UA2]] |
| discovered = Nhóm cộng tác [[UA1]] và [[UA2]], [[1983]] |
||
| symbol = |
| symbol = |
||
| mass = ''W'': 80.398±0.025 [[GeV]]/[[ |
| mass = ''W'': 80.398±0.025 [[GeV]]/[[tốc độ ánh sáng|c]]<sup>2</sup> [http://lepewwg.web.cern.ch/LEPEWWG/]<br> ''Z'': 91.1876±0.0021 [[GeV]]/[[tốc độ ánh sáng|c]]<sup>2</sup> [http://pdglive.lbl.gov/Rsummary.brl?nodein=S044&fsizein=1] |
||
| decay_time = |
| decay_time = |
||
| decay_particle = |
| decay_particle = |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
}} |
}} |
||
{|align="right" cellspacing="0" cellpadding="0" |
{|align="right" cellspacing="0" cellpadding="0" |
||
|[[Tập tin:Kaon-box-diagram.svg|nhỏ|trái| |
|[[Tập tin:Kaon-box-diagram.svg|nhỏ|trái|Biểu đồ Feynman cho thấy sự trao đổi cặp boson W. Đây là một trong các ví dụ về sự dao động của hạt trung hòa điện [[kaon]]. |
||
|} |
|} |
||
'''W |
'''Boson W''' hay '''hạt W''', là một [[hạt cơ bản]] có [[khối lượng]] bằng 160.000 lần khối lượng của [[electron]], hay khoảng 80 lần khối lượng của [[proton]] hay [[neutron]], tương đương với khối lượng của [[nguyên tử]] [[Brôm]].Boson W là hạt mang [[điện tích]], hoặc -1 hoặc +1. Chúng là [[phản hạt]] của nhau, nhưng cả hai đều không là [[hạt vật chất]].Boson W là [[hạt truyền tương tác]] trong [[tương tác yếu]], và tồn tại ở một [[thời gian]] cực ngắn, chỉ khoảng 3 × 10<sup>-25</sup> [[giây]] sau đó [[phân rã]] sang các dạng khác. |
||
Boson W phân rã tạo thành hoặc là 1 quark, hoặc là một phản quark có điện tích khác hoặc là một [[lepton]] điện tích hay [[phản neutrino]]. |
|||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[ |
*[[Boson Z]] |
||
{{sơ thảo vật lý}} |
{{sơ thảo vật lý}} |
Phiên bản lúc 09:21, ngày 21 tháng 10 năm 2010
Cấu trúc | hạt cơ bản |
---|---|
Loại hạt | Boson |
Nhóm | Boson gauge |
Tương tác cơ bản | Yếu |
Lý thuyết | Glashow, Weinberg, Salam (1968) |
Thực nghiệm | Nhóm cộng tác UA1 và UA2, 1983 |
Khối lượng | W: 80.398±0.025 GeV/c2 [1] Z: 91.1876±0.0021 GeV/c2 [2] |
Điện tích | W: ±1 e Z: 0 e |
Spin | 1 |
[[Tập tin:Kaon-box-diagram.svg|nhỏ|trái|Biểu đồ Feynman cho thấy sự trao đổi cặp boson W. Đây là một trong các ví dụ về sự dao động của hạt trung hòa điện kaon. |
Boson W hay hạt W, là một hạt cơ bản có khối lượng bằng 160.000 lần khối lượng của electron, hay khoảng 80 lần khối lượng của proton hay neutron, tương đương với khối lượng của nguyên tử Brôm.Boson W là hạt mang điện tích, hoặc -1 hoặc +1. Chúng là phản hạt của nhau, nhưng cả hai đều không là hạt vật chất.Boson W là hạt truyền tương tác trong tương tác yếu, và tồn tại ở một thời gian cực ngắn, chỉ khoảng 3 × 10-25 giây sau đó phân rã sang các dạng khác.
Boson W phân rã tạo thành hoặc là 1 quark, hoặc là một phản quark có điện tích khác hoặc là một lepton điện tích hay phản neutrino.