Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Trần (Trung Quốc)”
n [r2.5.2] robot Thay: zh:陳 (南朝); sửa cách trình bày |
n [r2.6.4] robot Thay: zh:南朝陳 |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
[[simple:Chen Dynasty]] |
[[simple:Chen Dynasty]] |
||
[[fi:Chen-dynastia]] |
[[fi:Chen-dynastia]] |
||
[[zh: |
[[zh:南朝陳]] |
Phiên bản lúc 16:06, ngày 25 tháng 11 năm 2010
Các triều đại Nam-Bắc triều (420-589) | ||||||||||||
Nam triều: | Bắc triều: | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà Trần (tiếng Trung: 陳朝 (bính âm: Chén cháo) (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.
Khi triều đại này được Trần Bá Tiên (Vũ Đế) thành lập năm 557. Quốc gia này rất yếu, chỉ chiếm một phần nhỏ lãnh thổ đã từng thuộc về triều đại trước đó là nhà Lương – và trên lãnh thổ đó những cuộc chiến đã làm nhà Lương suy sụp cũng đồng thời tàn phá tất cả những thứ khác. Tuy nhiên, những người kế vị của Trần Vũ Đế là Trần Văn Đế và Trần Tuyên Đế lại là những vị hoàng đế có năng lực, và vì thế nhà nước này dần dần thống nhất và vững mạnh thêm, trở thành ngang hàng về sức mạnh trước các đối thủ như nhà Bắc Chu và nhà Bắc Tề.
Tuy nhiên, sau khi Bắc Chu tiêu diệt Bắc Tề năm 577 thì nhà Trần bị dồn vào thế bí do bại trận trong cuộc tranh chấp miền bắc với Bắc Chu. Bên cạnh đó, vị hoàng đế cuối cùng của nhà Trần là Trần Thúc Bảo lại không có tài năng và cả tin, và cuối cùng nhà Trần đã bị triều đại kế tục nhà Bắc Chu là nhà Tùy xóa sổ năm 589.
Nhà Trần là triều đại cuối cùng của Nam triều, cũng là triều đại cuối cùng trong Lục triều (cùng với Đông Ngô - Đông Tấn - Lưu Tống - Nam Tề và nhà Lương) cai trị vùng Giang Nam, đóng đô ở Kiến Khang; tính từ khi Tôn Quyền xưng vương, tất cả kéo dài gần 400 năm.
Các vị hoàng đế nhà Trần (557-589)
Thụy hiệu | Họ, tên | Trị vì | Niên hiệu, thời gian dùng |
---|---|---|---|
Cao Tổ Trần Vũ Đế (陳武帝) | Trần Bá Tiên (陳霸先) | 557-559 | Vĩnh Định (永定) 557-559 |
Thế Tổ Trần Văn Đế (陳文帝) | Trần Thiến (陳蒨) | 560-566 | Thiên Gia (天嘉) 560-566 Thiên Khang (天康) 566 |
Trần Phế Đế (陳廢帝) | Trần Bá Tông (陳伯宗) | 567-568 | Quang Đại (光大) 566-568 |
Cao Tông Trần Tuyên Đế (陳宣帝) | Trần Húc (陳頊) | 569-582 | Thái Kiến (太建) 569-582 |
Hậu Chủ (後主) | Trần Thúc Bảo (陳叔寶) | 583-589 | Chí Đức (至德) 583-586 Trinh Minh (禎明) 587-589 |