Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triệu (họ)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
←Thay cả nội dung bằng “. Thể loại:Họ người Việt Nam Thể loại:Họ người Trung Quốc Thể loại:Họ người Triều Tiên Thể lo…” Thẻ: Thay thế nội dung Soạn thảo trực quan |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
. |
|||
. Tạo Phụ do lập không ít công trạng nên được [[Chu Mục vương]] phong làm đại phu, lấy [[Hồng Đồng|Triệu Thành]] làm thực |
|||
'''Triệu''' là một [[họ]] phổ biến của người thuộc [[vùng Văn hóa Đông Á]], gồm Việt Nam, Trung Quốc ([[chữ Hán]]: 趙, [[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]]: Zhao, [[Wade-Giles]]: Chao) và [[Triều Tiên]] ([[Hangul]]: 조, [[Romaja quốc ngữ]]: Cho hoặc Jo). |
|||
Tại [[Trung Quốc]] trong sách ''[[Bách gia tính]]'' (liệt kê các họ của người [[Trung Quốc]]) thì họ Triệu đứng đầu tiên vì tác phẩm được xuất bản thời [[nhà Tống]], khi các hoàng đế Trung Quốc mang họ Triệu. Họ này cũng có mặt ở [[Việt Nam]], đặc biệt là ở [[Thanh Hóa]].{{Thông tin họ Á Đông |
|||
| họ = Triệu |
|||
| hình = |
|||
| ghi chú hình = |
|||
<!-- Việt Nam --> |
|||
| vi-qn = Triệu |
|||
| vi-ch = |
|||
<!-- Trung Quốc --> |
|||
| zh-ch = 趙 |
|||
| zh-gt = |
|||
| zh-pt = |
|||
| zh-ba = Zhao |
|||
| zh-wg = Chao |
|||
| zh-vb = |
|||
<!-- Nhật Bản --> |
|||
| ja-ka = |
|||
| ja-ro = |
|||
| ja-hg = |
|||
| ja-pa = |
|||
<!-- Triều Tiên - Hàn Quốc --> |
|||
| ko-hg = 조 |
|||
| ko-hgb = |
|||
| ko-hgn = |
|||
| ko-hj = |
|||
| ko-ro = Cho - Jo |
|||
| ko-pa = |
|||
<!-- Thông tin thêm --> |
|||
| yn = |
|||
}} |
|||
==Lịch sử họ Triệu tại Triệu tại trung quốc== |
|||
Tại Việt Nam, họ Triệu là một dòng họ rất lâu đời và có nhiều người nổi tiếng. người họ Triệu có thể là [[người Việt|người Kinh]], [[người Mường]] hay người của dân tộc khác, họ sống trải dài khắp các vùng của Việt Nam, song tập trung ở phía bắc nhiều hơn |
|||
truyền thuyết, thủy tổ các đời quân chủ nước Triệu là [[Bá Ích]] |
|||
M ấp, từ đó mang họ Triệu, hình thành thủy tổ nước Triệu. Hậu duệ 6 đời Tạo Phụ là Yêm Phụ có danh hiệu là ''Công Trọng'' sống vào thời [[Chu Tuyên vương]], |
|||
Họ có nguồn gốc từ bá ích thuộc tộc doanh một trong thượng cổ bát đại tính. |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
|+Người họ Triệu Việt Nam có danh tiếng |
|||
!Tên |
|||
!Sinh thời |
|||
!Hoạt động |
|||
|- |
|||
|'''[[Nhà Triệu]]''' |
|||
|257-111 TCN |
|||
|5 vua Nam Việt bắt đầu từ [[Triệu Đà]] (257-137 TCN) (đang tranh cãi) |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Quốc Đạt]]''' |
|||
|?-248 |
|||
|Anh trai của [[Bà Triệu]]. Năm 246 ông tụ binh khởi nghĩa chống lại nhà [[Đông Ngô]] bấy giờ đang đô hộ Việt Nam, tử trận năm 248. |
|||
|- |
|||
|'''[[Bà Triệu]]''' |
|||
|225-248 |
|||
|Tên thật là '''Triệu Thị Trinh''', anh hùng dân tộc Việt Nam, kế tục anh trai lãnh đạo khởi nghĩa, quê nay là [[Yên Định]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Túc (Tiền Lý)|Triệu Túc]]''' |
|||
|470-545 |
|||
|Đại thần lập nước [[Vạn Xuân]], cha Triệu Quang Phục, phò giúp [[Lý Nam Đế]], tử trận trong cuộc chiến chống quân Lương năm 545 |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Việt Vương]]''' |
|||
|?-571 |
|||
|Tên tục là Triệu Quang Phục, lãnh tụ khởi nghĩa kế tục [[Lý Nam Đế]] đánh đuổi quân nhà Lương, giữ nền độc lập cho nước [[Vạn Xuân]]. Năm 571, ông bị [[Hậu Lý Nam Đế|Lý Phật Tử]] đánh úp và thua trận. |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Từ Truyền]]''' |
|||
|1947-... |
|||
|Tên thật là Triệu Công Tinh Trung, nhà thơ, quê nay là thành phố [[Sa Đéc]], tỉnh [[Đồng Tháp]] |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Mùi Nái]]''' |
|||
|1964-... |
|||
|Người Dao, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa 13 (2011-16), quê xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ , Hà Giang |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Tài Vinh]]''' |
|||
|1968-... |
|||
|Người Dao, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khoá 14 (2016-21), Bí thư Tỉnh ủy [[Đảng CSVN]] Hà Giang, Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|BCHTW Đảng CSVN]]<nowiki/>khoá 11, 12, quê xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Đình Sinh]]''' |
|||
|1977-... |
|||
|Người Dao, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa 12 (2006-11), quê [[Quảng Ninh]] |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Thị Bình]]''' |
|||
|1977-... |
|||
|Người Dao, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa 11 và 12 (2001-11), quê [[Yên Bái]] |
|||
|- |
|||
|'''[[Triệu Thị Huyền]]''' |
|||
|1992-... |
|||
|Người Dao, [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam]] khóa 14 (2016-21), quê xã [[Minh An, Văn Chấn|Minh An]], [[Văn Chấn]], [[Yên Bái]] |
|||
|} |
|||
* [[Triệu Thuẫn]], thừa tướng nhà [[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
* [[Triệu Xa]], danh tướng thời [[Chiến Quốc]] |
|||
* [[Triệu Cơ]], thân mẫu [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* Triệu Chính, tức [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Triệu Cao]], đại hoạn quan [[nhà Tần]] |
|||
* [[Triệu Phi Yến]], mĩ nhân nổi tiếng thời [[nhà Hán]] |
|||
* [[Triệu Vân]], một trong Ngũ hổ tướng [[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
* Các vua [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
* [[Triệu Lương Đống]], Tướng lĩnh [[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
* [[Triệu Tử Dương]], tổng bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Vi]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Văn Trác]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Dịch Hoan]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Lệ Dĩnh]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* Triệu Quốc Vinh, danh thủ [[cờ tướng]] [[Trung Quốc|Trun]] |
|||
** [[Triệu Thuẫn]], thừa tướng nhà [[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
** [[Triệu Xa]], danh tướng thời [[Chiến Quốc]] |
|||
** [[Triệu Cơ]], thân mẫu [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Chính, tức]] [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
** [[Triệu Cao]], đại hoạn quan [[nhà Tần]] |
|||
** [[Triệu Phi Yến]], mĩ nhân nổi tiếng thời [[nhà Hán]] |
|||
** [[Triệu Vân]], một trong Ngũ hổ tướng [[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Các vua]] [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
** [[Triệu Lương Đống]], Tướng lĩnh [[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
** [[Triệu Tử Dương]], tổng bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
** [[Triệu Vi]], diễn viên Trung Quốc |
|||
** [[Triệu Văn Trác]], diễn viên Trung Quốc |
|||
** [[Triệu Dịch Hoan]], diễn viên Trung Quốc |
|||
** [[Triệu Lệ Dĩnh]], diễn viên Trung Quốc |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Quốc Vinh, danh thủ]] [[cờ tướng]] Trun |
|||
* [[Triệu Thuẫn]], thừa tướng nhà [[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
* [[Triệu Xa]], danh tướng thời [[Chiến Quốc]] |
|||
* [[Triệu Cơ]], thân mẫu [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* Triệu Chính, tức [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Triệu Cao]], đại hoạn quan [[nhà Tần]] |
|||
* [[Triệu Phi Yến]], mĩ nhân nổi tiếng thời [[nhà Hán]] |
|||
* [[Triệu Vân]], một trong Ngũ hổ tướng [[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
* Các vua [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
* [[Triệu Lương Đống]], Tướng lĩnh [[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
* [[Triệu Tử Dương]], tổng bí thư [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Vi]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Văn Trác]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Dịch Hoan]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* [[Triệu Lệ Dĩnh]], diễn viên [[Trung Quốc]] |
|||
* Triệu Quốc Vinh, danh thủ [[cờ tướng]] [[Trung Quốc|Trun☢]][[Triệu Thuẫn]], thừa tướng nhà [[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Xa, danh tướng thời ]][[Chiến Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Cơ, thân mẫu ]][[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Chính, tức]] [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Cao, đại hoạn quan ]][[nhà Tần]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Phi Yến, mĩ nhân nổi tiếng thời ]][[nhà Hán]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Vân, một trong Ngũ hổ tướng ]][[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Các vua]] [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Lương Đống, Tướng lĩnh ]][[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Tử Dương, tổng bí thư ]][[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Vi, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Văn Trác, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Dịch Hoan, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Lệ Dĩnh, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Quốc Vinh, danh thủ]] [[cờ tướng]] Trun |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Thuẫn, thừa tướng nhà ]][[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Xa, danh tướng thời ]][[Chiến Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Cơ, thân mẫu ]][[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Chính, tức]] [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Cao, đại hoạn quan ]][[nhà Tần]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Phi Yến, mĩ nhân nổi tiếng thời ]][[nhà Hán]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Vân, một trong Ngũ hổ tướng ]][[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Các vua]] [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Lương Đống, Tướng lĩnh ]][[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Tử Dương, tổng bí thư ]][[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Vi, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Văn Trác, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Dịch Hoan, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Lệ Dĩnh, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
** [[Trung Quốc|Triệu Quốc Vinh, danh thủ]] [[cờ tướng]] Trun |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Thuẫn, thừa tướng nhà ]][[Tấn (nước)|Tấn]] thời [[Xuân Thu]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Xa, danh tướng thời ]][[Chiến Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Cơ, thân mẫu ]][[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Chính, tức]] [[Tần Thủy Hoàng]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Cao, đại hoạn quan ]][[nhà Tần]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Phi Yến, mĩ nhân nổi tiếng thời ]][[nhà Hán]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Vân, một trong Ngũ hổ tướng ]][[Thục Hán]] thời [[Tam Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Các vua]] [[nhà Tống]] bắt đầu từ [[Tống Thái Tổ|Triệu Khuông Dẫn]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Lương Đống, Tướng lĩnh ]][[nhà Thanh]] thời [[Khang Hy]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Tử Dương, tổng bí thư ]][[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Vi, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Văn Trác, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Dịch Hoan, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Lệ Dĩnh, diễn viên Trung Quốc]] |
|||
* [[Trung Quốc|Triệu Quốc Vinh, danh thủ]] [[cờ tướng]] Trun☢ |
|||
* Jo In Sung ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: Triệu Dần Thành), diễn viên [[Hàn Quốc]] |
|||
* [[Jo Chihun]] ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: Triệu Trị Huân), kì thủ [[cờ vây]] [[Triều Tiên]] |
|||
* [[Cho Seung-Hui]] ([[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: Triệu Thừa Hi), thủ phạm của [[Thảm sát Đại học Bách khoa Virginia|Thảm sát Đại học Bách khoa Virg]] |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Họ người Việt}} |
|||
{{sơ khai họ}} |
|||
[[Thể loại:Họ người Việt Nam]] |
[[Thể loại:Họ người Việt Nam]] |
Phiên bản lúc 03:08, ngày 18 tháng 5 năm 2018
.