Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỳ Hà”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Chú thích: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Hà Tĩnh}} using AWB
n →‎top: clean up using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
'''Kỳ Hà''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Kỳ Anh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Tĩnh]], [[Việt Nam]].
'''Kỳ Hà''' là [[xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Kỳ Anh]], [[tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Hà Tĩnh]], [[Việt Nam]].


{{Xã, phường thị trấn Việt Nam
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên =
|Tỉnh=[[Hà Tĩnh]]
| hình =
|Huyện=[[Kỳ Anh]]
| ghi chú hình =
|Diện tích=10,51<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref>
| vị trí lấy tọa độ =
|Dân số=4.343 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
|Mật độ=
| độ =
| vĩ phút =
|Mã đơn vị hành chính=18808<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam</ref>
| vĩ giây =
| bưu chính=
| kinh độ =
| kinh phút =
| kinh giây =
| thời điểm dân số =
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| thành phố =
| thị xã =
| thành lập =
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| chủ tịch UBMTTQ =
| bí thư đảng ủy =
| trụ sở UBND =
|tỉnh=[[Hà Tĩnh]]
|huyện=[[Kỳ Anh]]
|diện tích=10,51<ref name=QD19>[http://www.monre.gov.vn/monrenet/default.aspx?tabid=239&idmid=&ItemID=30370 Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh].</ref>
|dân số=4.343 người (1999)<ref name=QD19Ds>Kết quả [[Điều tra dân số|Tổng điều tra dân số]] năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.</ref>
|mật độ dân số=
| hành chính=18808<ref name=QD124>Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam</ref>
| bưu chính=
}}
}}



Phiên bản lúc 15:12, ngày 19 tháng 5 năm 2018

Kỳ Hà thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.

Địa giới hành chính

Xã Kỳ Hà nằm ở phía đông của thị xã Kỳ Anh.

Hành chính

Xã Kỳ Hà được thành lập năm 1977 từ một phần diện tích và dân số của xã Kỳ Hải[4].

Địa lý tự nhiên

Chú thích

  1. ^ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ - Tỉnh Hà Tĩnh.
  2. ^ Kết quả Tổng điều tra dân số năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.
  3. ^ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
  4. ^ Quyết định số 619/QĐ-VP18 ngày 23/02/1977 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng về việc thành lập xã và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh

Bản mẫu:Danh sách xã, phường thuộc thị xã Kỳ Anh