Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yonemoto Takuji”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng 12, 19 → tháng 12 năm 19 using AWB
cập nhật 2018
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{Infobox football biography
|name=Yonemoto Takuji
| name = Yonemoto Takuji <br> 米本 拓司
| fullname = Yonemoto Takuji
|image=
|fullname=Yonemoto Takuji
| image = Yonemoto Takuji.jpg
| image_size = 290
|birth_date={{birth date and age|1990|12|3}}
| birth_date = {{birth date and age|1990|12|3|df=y}}
|birth_place=[[Hyogo]], [[Nhật Bản]]
| birth_place = [[Itami, Hyōgo]], [[Nhật Bản]]
|position=[[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| height = {{height|m=1,77}}
|currentclub=[[FC Tokyo]]
| currentclub = [[FC Tokyo]]
|clubnumber=7
| clubnumber = 7
|years1=2009-
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|clubs1=[[FC Tokyo]]
| youthyears1 = 2006–2008 | youthclubs1 = Trường Trung học Itami
|caps1=
| years1 = 2009– | clubs1 = [[FC Tokyo]] | caps1 = 192 | goals1 = 5
|goals1=
| years2 = 2017– | clubs2 = → [[U-23 FC Tokyo]] (mượn) | caps2 = 10 | goals2 = 0
|nationalyears1=2010
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]]
| nationalyears1 = 2007 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản|U-17 Nhật Bản]] | nationalcaps1 = 2 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2010–2015 | nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps2 = 1 | nationalgoals2 = 0
|nationalcaps1=1
| pcupdate = 20 tháng 2 năm 2018
|nationalgoals1=0
| ntupdate = 28 tháng 7 năm 2015
}}
}}
'''Yonemoto Takuji''' (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]].


{{nihongo|'''Yonemoto Takuji'''|米本 拓司|Yonemoto Takuji|sinh ngày 3 tháng 12 năm 1990 ở [[Itami, Hyōgo]]}} là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]] hiện tại thi đấu cho [[F.C. Tokyo]].<ref>{{cite web|publisher=[[Guardian.co.uk]]|title=Stats Centre: Yonemoto Takuji Facts|url=http://guardian.touch-line.com/StatsCentre.asp?Lang=0&CTID=63&CPID=147&pStr=Player&PLID=209368&TEID=3538|accessdate=2009-12-20}}</ref>
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản==

Yonemoto Takuji thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]] từ năm 2010.
==Sự nghiệp quốc tế==
Anh ra mắt quốc tế cho [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] ngày 6 tháng 1 năm 2010 trong trận đấu vòng loại ở [[Cúp bóng đá châu Á 2011]] trước [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen|Yemen]].

Ngày 7 tháng 5 năm 2015, huấn luyện viên [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] [[Vahid Halilhodžić]] triệu tập anh vào trại huấn luyện hai ngày.<ref>{{cite web|url=http://www.nikkansports.com/soccer/japan/news/1473077.html|title=大久保嘉人ら28人日本代表候補合宿メンバー/一覧 - 日本代表 : 日刊スポーツ|website=Nikkansports.com|accessdate=1 tháng 10 năm 2017}}</ref> Ngày 23 tháng 7 năm 2015, he was called again for the upcoming [[Cúp bóng đá Đông Á 2015]].<ref>{{cite web|url=http://www.jfa.jp/national_team/news/00006836/|title=EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール|website=Jfa.jp|accessdate=1 tháng 10 năm 2017}}</ref>


==Thống kê sự nghiệp==
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{Football player national team statistics|JPN}}
''Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018''.<ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91%E3%83%8F%E3%83%B3%E3%83%87%E3%82%A3%E7%89%88-2018-NSK-MOOK/dp/4905411521 "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)"], 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411529}} (p. 105 out of 289)</ref><ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/2017-J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91-NSK-MOOK/dp/4905411424/ref=pd_sim_14_1/356-9491148-0114816?_encoding=UTF8&psc=1&refRID=BA8BN4Y0F97GNWKQM78H "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)"], 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411420}} (p. 73 out of 289)</ref><ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91-2015-NSK-MOOK/dp/4905411246 "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)"], 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411246}} (p. 75 out of 298)</ref>
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
|-
!rowspan="2"|Câu lạc bộ
|2010||1||0
!rowspan="2"|Mùa giải
!colspan="2"|Giải vô địch
!colspan="2"|[[Cúp Hoàng đế Nhật Bản]]
!colspan="2"|[[J. League Cup]]
!colspan="2"|[[Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á|AFC]]
!colspan="2"|Tổng
|-
!Số trận
!Bàn thắng
!Số trận
!Bàn thắng
!Số trận
!Bàn thắng
!Số trận
!Bàn thắng
!Số trận
!Bàn thắng
|-
|rowspan="9"|[[FC Tokyo]]
|[[J. League Division 1 2009|2009]]
|28||1||3||0||8||3||colspan="2"|-||39||4
|-
|[[J. League Division 1 2010|2010]]
|7||0||2||0||0||0||colspan="2"|-||9||0
|-
|[[J. League Division 2 2011|2011]]
|1||0||0||0||colspan="2"|-||colspan="2"|-||1||0
|-
|[[J. League Division 1 2012|2012]]
|27||0||1||0||4||0||5||0||37||0
|-
|[[J. League Division 1 2013|2013]]
|33||1||5||0||4||0||colspan="2"|-||42||1
|-
|[[J. League Division 1 2014|2014]]
|33||2||3||0||6||0||colspan="2"|-||42||2
|-
|[[J1 League 2015|2015]]
|31||1||2||0||5||0||colspan="2"|-||38||1
|-
|[[J1 League 2016|2016]]
|21||0||0||0||0||0||8||1||29||1
|-
|rowspan="2"|[[Bóng đá Nhật Bản|2017]]
|11||0||1||0||7||0||colspan="2"|–||19||0
|-
|[[U-23 FC Tokyo]]
|10||0||colspan="2"|–||colspan="2"|–||colspan="2"|–||10||0
|-
!colspan="2"|Tổng
!202||5||17||0||34||3||13||1||266||9
|-
|-
!Tổng cộng||1||0
|}
|}

==Thống kê sự nghiệp quốc tế==
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan=3 | [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Đội tuyển quốc gia Nhật Bản]]
|-
!Năm!!Số trận!!Bàn thắng
|-
|-
|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản năm 2010|2010]]||1||0
|-
!Tổng||1||0
|}

==Danh hiệu==
; F.C. Tokyo
* [[J2 League]]: [[J. League Division 2 2011|2011]]
* [[J. League Cup]]: [[J. League Cup 2009|2009]]
;Cá nhân
* [[J. League Cup#MVP|J.League Cup MVP]]: [[J. League Cup 2009|2009]]
* [[J. League Cup#New Hero Award|J. League Cup New Hero Award]]: [[J. League Cup 2009|2009]]


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{reflist}}

==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
*{{FIFA player|275120}}
*[http://www.national-football-teams.com/v2/player.php?id=37677 National Football Teams]
* {{NFT}}
*[http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/yonemoto_takuji.html Japan National Football Team Database]
* [http://www.japannationalfootballteam.com/en/players/yonemoto_takuji.html Yonemoto Takuji] tại [[Japan National Football Team]]
* {{J.League player}}
* [http://www.fctokyo.co.jp/?p=131633 Profile at FC Tokyo]
* {{Soccerway}}


{{Đội hình FC Tokyo}}
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Nhật Bản}}


{{DEFAULTSORT:Yonemoto, Takuji}}
[[Thể loại:Sinh 1990]]
[[Thể loại:Sinh 1990]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]]
[[Thể loại:Cầu thủ J1 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ J2 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá FC Tokyo]]
[[Thể loại:Tiền vệ bóng đá]]

Phiên bản lúc 10:02, ngày 27 tháng 6 năm 2018

Yonemoto Takuji
米本 拓司
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yonemoto Takuji
Ngày sinh 3 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Itami, Hyōgo, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Tokyo
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Trường Trung học Itami
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– FC Tokyo 192 (5)
2017–U-23 FC Tokyo (mượn) 10 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Nhật Bản 2 (0)
2010–2015 Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 7 năm 2015

Yonemoto Takuji (米本 拓司 Yonemoto Takuji?, sinh ngày 3 tháng 12 năm 1990 ở Itami, Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho F.C. Tokyo.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Anh ra mắt quốc tế cho Nhật Bản ngày 6 tháng 1 năm 2010 trong trận đấu vòng loại ở Cúp bóng đá châu Á 2011 trước Yemen.

Ngày 7 tháng 5 năm 2015, huấn luyện viên Nhật Bản Vahid Halilhodžić triệu tập anh vào trại huấn luyện hai ngày.[2] Ngày 23 tháng 7 năm 2015, he was called again for the upcoming Cúp bóng đá Đông Á 2015.[3]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC Tokyo 2009 28 1 3 0 8 3 - 39 4
2010 7 0 2 0 0 0 - 9 0
2011 1 0 0 0 - - 1 0
2012 27 0 1 0 4 0 5 0 37 0
2013 33 1 5 0 4 0 - 42 1
2014 33 2 3 0 6 0 - 42 2
2015 31 1 2 0 5 0 - 38 1
2016 21 0 0 0 0 0 8 1 29 1
2017 11 0 1 0 7 0 19 0
U-23 FC Tokyo 10 0 10 0
Tổng 202 5 17 0 34 3 13 1 266 9

Thống kê sự nghiệp quốc tế

Đội tuyển quốc gia Nhật Bản
Năm Số trận Bàn thắng
2010 1 0
Tổng 1 0

Danh hiệu

F.C. Tokyo
Cá nhân

Tham khảo

  1. ^ “Stats Centre: Yonemoto Takuji Facts”. Guardian.co.uk. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ “大久保嘉人ら28人日本代表候補合宿メンバー/一覧 - 日本代表 : 日刊スポーツ”. Nikkansports.com. Truy cập 1 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ “EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール”. Jfa.jp. Truy cập 1 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 105 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 73 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 75 out of 298)

Liên kết ngoài