Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ito Junya (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Ito Junya <br> 伊東純也 | image = | fullname = Ito Junya | birth_date = {{Birth date and ag…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 17:59, ngày 28 tháng 6 năm 2018

Ito Junya
伊東純也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ito Junya
Ngày sinh 9 tháng 3, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Yokosuka, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh, Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashiwa Reysol
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2014 Đại học Kanagawa
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015 Ventforet Kofu 30 (4)
2016– Kashiwa Reysol 33 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 12 năm 2017

Ito Junya (伊東純也 Itō Jun'ya?, sinh ngày 9 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kashiwa Reysol.

Sự nghiệp

Sau khi học tập tại Đại học Kanagawa for four years,[1] Ito first became a Special Designated Player cho Ventforet Kofu,[2] and then obtained a new contract with the đội bóng J1 League.[3]

His first season as a professional player attracted attention từ Kashiwa Reysol. The Chiba club ký hợp đồng với anh vào tháng 1 năm 2016.[4]

Thống kê câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[5][6][7]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2015 Ventforet Kofu J1 League 30 4 2 0 6 0 38 4
2016 Kashiwa Reysol 33 7 2 0 6 0 41 7
2017 34 6 4 0 4 0 42 6
Tổng 97 17 8 0 16 0 121 17

Tham khảo

  1. ^ “「ガンバは強いっていうイメージはありますけど、やれないことはないと思います」ガンバ大阪 × ヴァンフォーレ甲府”.
  2. ^ ヴァンフォーレ山梨スポーツクラブ. “神奈川大学 伊東純也選手 来季新加入内定のお知らせ”.
  3. ^ co.,Ltd, FromOne. “手倉森ジャパンの切り札となるか…「やたらと速い」柏の"IJ"こと伊東純也とは - サッカーキング”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  4. ^ “Reysol News|柏レイソル Official Site”.
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 34 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 84 out of 289)
  7. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 66 out of 289)

Liên kết ngoài