Khác biệt giữa các bản “Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam (sửa đổi)
Phiên bản lúc 20:09, ngày 29 tháng 6 năm 2018
, 2 năm trướckhông có tóm lược sửa đổi
|130
| [[Hồ Trọng Đào]]
|1957▼
|▼
| 2013<ref>{{Chú thích web|url = http://www.vnq.edu.vn/tin-tuc-su-kien/1251-khai-giang-lop-huan-luyen-quan-su-co-quan-tong-cuc-chinh-tri-nam-2013.html|title = Khai giảng lớp huấn luyện quân sự cơ quan Tổng cục Chính trị năm 2013}}</ref>
| Cục Trưởng [[Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị (Việt Nam)|Cục Chính trị]], Tổng cục Chính trị (2010-nay)
|153
| [[Cao Văn Minh]]
|1957
|▼
| 2013<ref name="ReferenceA"/>
| Phó Chánh [[Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thanh Tra Bộ Quốc phòng]]
|191
| [[Nguyễn Văn Bình]]
|1957
|▼
| 2014<ref>{{Chú thích web|url = http://baohatinh.vn/news/luc-luong-vu-trang/lanh-dao-ha-tinh-chuc-mung-thieu-tuong-nguyen-van-binh/88571|title = Lãnh đạo Hà Tĩnh chúc mừng Thiếu tướng Nguyễn Văn Bình 11/2014}}</ref>
| Phó Cục trưởng [[Cục Cứu hộ Cứu nạn Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Cứu hộ Cứu nạn]], BTTM
|194
|[[Nguyễn Tiến Dũng]]
|1957
|▼
|2014<ref>{{Chú thích web|url =http://www.baodanang.vn/channel/5399/201410/me-khanh-co-them-nhieu-nguoi-con-2369573/|title = Mẹ Khanh có thêm nhiều người con}}</ref>
|Chính ủy [[Vùng 3 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Vùng 3 Hải quân]]
|243
| [[Hồ Bá Vinh]]
|1958
▲|1957
| 2014<ref>{{Chú thích web|url = http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTJkqJAEIafxScgi2LzWGyylOyLcDHAVgRpyxBbhKcfp2PmMIfunsNMV54q4vvzz_wPyZXchivP1b1tqlvLzlX_819KW5N4kaIiAgoyAWzMJwLVbR58_ASKJwAfPAJ_6n3ZUp56TRNxhhFEMpdzm64YRZ2RUSfRIeRP5e6F9bOg-z45GW2hpXGgKh1zq7KLEtl3SSNUcHmcZWoqWJloYQOFKS9F01NhvmyJMK3ldF7Tm5kloZEPoRv6yMs9m7eiYUjkfXlwVsf70vTEuJb17S1DFymWJf91N_za55OB_yoPbUUsQaYACl2JYBMrjZYhxkDwV_qcK9-Rzzq8A59F_lXonsVe91zxxOQPZ3F5LuE2IGzjbrrY82mOOpimxBgetzpaIz3F6ySIvXo1Jl6FBuPoAyB_PWd0gBYSY-S9Wx28ZFGqErXp3pTrF4bxdxtq8L8NV75lgu0kjhj7If-0_uYN3X9v6HBl07P6eRqyYMeWOluPuqEfh1kVPGq5iejvj1ZBnba3HU1t3f35pj14KbCwngqeNLdUJmPDRDTeC-koakD6q26o8m7HkxTlV-vBq0pUm-qLed8IjDVVs9PQmQ2DAxM99-009cEpuOtjFeDNKqcT3oaorqMWlWw7vC3FazWNuMuuh-yQmiab2zFcLLjLa3p3qRRZI1J-10gWix-dbUFW/dl4/d5/L2dBISEvZ0FBIS9nQSEh/|title = Bộ Tổng Tham mưu kỷ niệm 100 năm Ngày sinh Đại tướng Hoàng Văn Thái}}</ref>
| Phó Cục trưởng [[Cục Tuyên huấn Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị]]
|2017
|Cục trưởng [[Cục Tổ chức, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Tổ chức]] Tổng cục Chính trị
|▼
|-▼
|▼
|▼
|2017▼
|Phó cục trưởng [[Cục Cán bộ, Quân đội nhân dân Việt nam]]▼
|
|-
|-
|
| Khúc Đăng Tuấn
| ▼
|
| 2017
| Tư lệnh [[Binh chủng Thông tin Liên lạc, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Thông tin Liên lạc]]
| ▼
|
|-
|
|Hoàng Quang Thuận
|
▲|2017
|
|
▲|-
|
|Lê Xuân Cát
|
|2017
|Chính ủy [[Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Công binh]]
▲|
▲|
|[[Lương Hồng Phong]]
|1960
|2017
|Ủy viên chuyên trách UBKT Quân Ủy TW(2016-nay)
|
|}
|-
|
|
|
| 2018
| Phó
|
|-
|
|
▲|
| 2018
| Phó Chánh [[Văn phòng Quân ủy Trung ương Việt Nam|Văn phòng Quân ủy Trung ương
▲|
▲|
|[[Nguyễn Văn Đức (Cục Tuyên huấn)|Nguyễn Văn Đức]]
▲|
|2018
▲|
|-▼
|
|[[Nguyễn Hoài Phương]]
| 1964-
| 2018
|-
|
|
|
| 2018
| Phó Tư lệnh Quân khu 1
▲| Chính ủy [[Quân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân đoàn 4]]
|
|-
|
| [[
| 1968-
| 2018
| Phó
|
|-
|
|Võ Văn Thi
|1964-
▲|
|
|Phó Tư lệnh Quân Khu 7
▲| Phó Chánh [[Văn phòng Quân ủy Trung ương Việt Nam|Văn phòng Quân ủy Trung ương-Văn phòng Bộ Quốc phòng]] kiêm Vụ trưởng [[Vụ Pháp chế, Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Vụ Pháp chế, Bộ Quốc phòng]]
|
|-
|
|
| 1963-
| 2018
| Phó Chính ủy [[Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 9]]
|
|-
|
|Hoàng Xuân Dũng
|
|2018
|Chính ủy [[Binh chủng Hóa học, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Hóa học]]
|
|}
|