Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngôn ngữ tại Bangladesh”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:10.4074305 using AWB
→‎top: clean up
Dòng 1: Dòng 1:
[[Ngôn ngữ chính thức]] và [[ngôn ngữ quốc gia]] ''[[de facto]]'' của [[Bangladesh]] là [[tiếng Bengal |tiếng Bengal chuẩn mực hiện đại]] hay ''tiếng Bengal văn học''. Nó có vai trò là ''lingua franca'' của quốc gia, với 98% [[người Bangladesh]] thông thạo tiếng Bengal như là ngôn ngữ đầu tiên của họ. Tuy nhiên, 16% dân số nói [[tiếng Sylheti]] và [[tiếng Chittagon|Chittagon]] mà Chính phủ Bangladesh, cũng như những người nói ngôn ngữ đó. được coi là [[tiếng Bengal]] nhưng trên thực tế, chỉ có 82% dân số nói [[tiếng Bengal]] đúng chuẩn.
[[Ngôn ngữ chính thức]] và [[ngôn ngữ quốc gia]] ''[[de facto]]'' của [[Bangladesh]] là [[tiếng Bengal |tiếng Bengal chuẩn mực hiện đại]] hay ''tiếng Bengal văn học''. Nó có vai trò là ''lingua franca'' của quốc gia, với 98% [[người Bangladesh]] thông thạo tiếng Bengal như là ngôn ngữ đầu tiên của họ. Tuy nhiên, 16% dân số nói [[tiếng Sylheti]] và [[tiếng Chittagon|Chittagon]] mà Chính phủ Bangladesh, cũng như những người nói ngôn ngữ đó. được coi là [[tiếng Bengal]] nhưng trên thực tế, chỉ có 82% dân số nói [[tiếng Bengal]] đúng chuẩn.


[[Tiếng Anh]], không có tình trạng chính thức, phổ biến trên khắp chính phủ, pháp luật, kinh doanh, truyền thông và giáo dục và có thể được coi là ngôn ngữ nửa chính thức của Bangladesh <ref name="Ethnologue">[https://www.ethnologue.com/country/BD Ethnologue].</ref><ref>{{chú thích web | url = https://www.scribd.com/doc/53272796/Sucess-of-English-language-in-Bangladesh-rec | tiêu đề = Sucess of English language in Bangladesh rec | author = | ngày = | ngày truy cập = 4 tháng 2 năm 2018 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>. [[Tiếng Hindi]] được một số nói và hiểu như là một ngoại ngữ <ref>[http://en.prothomalo.com/bangladesh/news/169301/Hindi-has-bright-future-in-Bangladesh-Shringla Hindi has bright future in Bangladesh: Shringla] Bangladesh prothomalo, 1/2018. Truy cập 25/02/2018.</ref>.
[[Tiếng Anh]], không có tình trạng chính thức, phổ biến trên khắp chính phủ, pháp luật, kinh doanh, truyền thông và giáo dục và có thể được coi là ngôn ngữ nửa chính thức của Bangladesh <ref name="Ethnologue">[https://www.ethnologue.com/country/BD Ethnologue].</ref><ref>{{Chú thích web | url = https://www.scribd.com/doc/53272796/Sucess-of-English-language-in-Bangladesh-rec | tiêu đề = Sucess of English language in Bangladesh rec | tác giả 1 = | ngày = | ngày truy cập = 4 tháng 2 năm 2018 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>. [[Tiếng Hindi]] được một số nói và hiểu như là một ngoại ngữ <ref>[http://en.prothomalo.com/bangladesh/news/169301/Hindi-has-bright-future-in-Bangladesh-Shringla Hindi has bright future in Bangladesh: Shringla] Bangladesh prothomalo, 1/2018. Truy cập 25/02/2018.</ref>.


Người bản xứ ở phía bắc và đông nam Bangladesh nói nhiều ngôn ngữ bản địa khác nhau.
Người bản xứ ở phía bắc và đông nam Bangladesh nói nhiều ngôn ngữ bản địa khác nhau.

Phiên bản lúc 15:03, ngày 16 tháng 7 năm 2018

Ngôn ngữ chính thứcngôn ngữ quốc gia de facto của Bangladeshtiếng Bengal chuẩn mực hiện đại hay tiếng Bengal văn học. Nó có vai trò là lingua franca của quốc gia, với 98% người Bangladesh thông thạo tiếng Bengal như là ngôn ngữ đầu tiên của họ. Tuy nhiên, 16% dân số nói tiếng SylhetiChittagon mà Chính phủ Bangladesh, cũng như những người nói ngôn ngữ đó. được coi là tiếng Bengal nhưng trên thực tế, chỉ có 82% dân số nói tiếng Bengal đúng chuẩn.

Tiếng Anh, không có tình trạng chính thức, phổ biến trên khắp chính phủ, pháp luật, kinh doanh, truyền thông và giáo dục và có thể được coi là ngôn ngữ nửa chính thức của Bangladesh [1][2]. Tiếng Hindi được một số nói và hiểu như là một ngoại ngữ [3].

Người bản xứ ở phía bắc và đông nam Bangladesh nói nhiều ngôn ngữ bản địa khác nhau.

Tham khảo

  1. ^ Ethnologue.
  2. ^ “Sucess of English language in Bangladesh rec”. Truy cập 4 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ Hindi has bright future in Bangladesh: Shringla Bangladesh prothomalo, 1/2018. Truy cập 25/02/2018.

Xem thêm

Liên kết ngoài