Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rui Patrício”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Chưa bổ sung
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 15: Dòng 15:
| youthyears2 = 1999–2006
| youthyears2 = 1999–2006
| youthclubs2 = [[Sporting Clube de Portugal]]
| youthclubs2 = [[Sporting Clube de Portugal]]
| years1 = 2006–
| years1 = 2006– 2018
| clubs1 = [[Sporting Clube de Portugal]]
| clubs1 = [[Sporting Clube de Portugal]]
| caps1 = 327
| caps1 = 327
| goals1 = 0
| goals1 = 0
| years2 = 2018-
| clubs2 = [[Wolvehampton Wanderers]]
| caps2 = -
| goals2 = 0

| nationalyears1 = 2006–2007
| nationalyears1 = 2006–2007
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Bồ Đào Nha|U-19 Bồ Đào Nha]]
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Bồ Đào Nha|U-19 Bồ Đào Nha]]

Phiên bản lúc 17:58, ngày 11 tháng 8 năm 2018

Rui Patrício
Patrício in action for Sporting Clube de Portugal
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rui Pedro dos Santos Patrício
Chiều cao 1,90 m (6 ft 3 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Wolvehampton Wanderers
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–1999 Leiria Marrazes
1999–2006 Sporting Clube de Portugal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006– 2018 Sporting Clube de Portugal 327 (0)
2018- Wolvehampton Wanderers - (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-19 Bồ Đào Nha 10 (0)
2007–2008 U-20 Bồ Đào Nha 8 (0)
2007–2010 U-21 Bồ Đào Nha 14 (0)
2010– Bồ Đào Nha 73 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Bồ Đào Nha
Bóng đá nam
U-17 châu Âu
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Pháp 2004 Đội bóng
Euro
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Pháp 2016 Đội bóng
Confed Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nga 2017 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6 năm 2018

Rui Pedro dos Santos Patrício (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988Marrazes, Leiria) là một cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho Sporting Clube de Portugal ở vị trí thủ môn.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Patricio đã chơi vị trí tiền đạo khi còn trẻ. Người ta cho rằng, một người tuyển mộ cầu thủ của Sporting Clube de Portugal đã ở trong khu vực và thấy cấu bé làm bàn và đã rất ấn tượng và đã chọn cậu bé vào học viện thể thao thanh thiếu niên. Anh xuất hiện lần đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 2006, trong một trận thắng 1-0 trước CS Marítimo ở vòng thứ 10; là cầu thủ thay thế cho lựa chọn số một câu lạc bộ và của quốc gia Ricardo, anh đã thành công trong một quả phạt đền 15 phút trước khi kết thúc trận đấu.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 30 tháng 4 năm 2018[1][2]
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Sporting 2006–07 Primeira Liga 1 0 0 0 0 0 1 0
2007–08 Primeira Liga 20 0 5 0 3 0 8 0 0 0 36 0
2008–09 Primeira Liga 26 0 1 0 0 0 6 0 1 0 34 0
2009–10 Primeira Liga 30 0 2 0 4 0 14 0 50 0
2010–11 Primeira Liga 30 0 2 0 3 0 8 0 43 0
2011–12 Primeira Liga 28 0 6 0 0 0 13 0 47 0
2012–13 Primeira Liga 33 0 4 0 0 0 8 0 45 0
2013–14 Primeira Liga 30 0 1 0 0 0 31 0
2014–15 Primeira Liga 33 0 4 0 0 0 8 0 45 0
2015–16 Primeira Liga 34 0 2 0 0 0 9 0 1 0 46 0
2016–17 Primeira Liga 31 0 1 0 0 0 6 0 38 0
2017–18 Primeira Liga 32 0 4 0 3 0 14 0 53 0
Tổng cộng sự nghiệp 325 0 30 0 14 0 93 0 2 0 464 0

Quốc tế

Tính đến 30 tháng 6 năm 2018[3]
Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bồ Đào Nha 2010 1 0
2011 8 0
2012 11 0
2013 9 0
2014 6 0
2015 7 0
2016 14 0
2017 12 0
2018 5 0
Tổng cộng 73 0

Tham khảo

  1. ^ “Rui Patrício”. ForaDeJogo. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “Rui Patrício”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ “Rui Patrício”. European Football. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Wolverhampton Wanderers F.C. squad