Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phân bộ Chuột chù”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: ru:Землеройкообразные |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| |
{{không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}} |
||
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
|||
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
|||
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]] |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Lớp Một cung bên|Synapsida]]}} |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Reptiliomorpha]]}} |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Amniota]]}} |
|||
{{không phân hạng|đơn vị = [[Mammaliaformes]]}} |
|||
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
|||
| subclassis = [[Theria]] |
|||
| infraclassis = [[Placentalia]] |
|||
| ordo = '''Soricomorpha''' |
| ordo = '''Soricomorpha''' |
||
| ordo_authority = [[Gregory (nhà sinh học)|Gregory]], 1910 |
| ordo_authority = [[Gregory (nhà sinh học)|Gregory]], 1910 |
||
Dòng 18: | Dòng 28: | ||
'''Bộ Chuột chù''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Soricomorpha''''') là một nhánh sinh học trong lớp [[động vật có vú]] (lớp Thú). Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi [[bộ Ăn sâu bọ]] (''Insectivora''). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là [[cận ngành]] và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ [[Afrosoricida]] ([[tenrec]] và [[chuột chũi vàng]]), [[Macroscelidea]] ([[chuột chù voi]]) và [[Erinaceomorpha]] ([[nhím gai]] và [[chuột chù núi cao]]), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây<ref name=msw3/> |
'''Bộ Chuột chù''' ([[danh pháp khoa học]]: '''''Soricomorpha''''') là một nhánh sinh học trong lớp [[động vật có vú]] (lớp Thú). Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi [[bộ Ăn sâu bọ]] (''Insectivora''). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là [[cận ngành]] và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ [[Afrosoricida]] ([[tenrec]] và [[chuột chũi vàng]]), [[Macroscelidea]] ([[chuột chù voi]]) và [[Erinaceomorpha]] ([[nhím gai]] và [[chuột chù núi cao]]), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây<ref name=msw3/> |
||
==Phân loài== |
|||
* '''BỘ SORICOMORPHA''' |
* '''BỘ SORICOMORPHA''' |
||
** '''Họ [[Soricidae]]''': Chuột chù |
** '''Họ [[Soricidae]]''': Chuột chù |
||
Dòng 31: | Dòng 41: | ||
** '''Họ †[[Nesophontidae]]''': Chuột chù Tây Ấn (tuyệt chủng) |
** '''Họ †[[Nesophontidae]]''': Chuột chù Tây Ấn (tuyệt chủng) |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
⚫ | |||
{{Commonscat|Soricomorpha}} |
|||
<references /> |
<references /> |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Bộ Chuột chù|Bộ Chuột chù]] |
[[Thể loại:Bộ Chuột chù|Bộ Chuột chù]] |
Phiên bản lúc 05:12, ngày 30 tháng 3 năm 2011
Bộ Chuột chù[1] | |
---|---|
Chuột chù đuôi ngắn Carolina (Blarina carolinensis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Synapsida |
Nhánh | Reptiliomorpha |
Nhánh | Amniota |
Nhánh | Mammaliaformes |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Theria |
Phân thứ lớp (infraclass) | Placentalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha Gregory, 1910 |
Các họ | |
Bộ Chuột chù (danh pháp khoa học: Soricomorpha) là một nhánh sinh học trong lớp động vật có vú (lớp Thú). Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi bộ Ăn sâu bọ (Insectivora). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là cận ngành và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ Afrosoricida (tenrec và chuột chũi vàng), Macroscelidea (chuột chù voi) và Erinaceomorpha (nhím gai và chuột chù núi cao), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây[1]
Phân loài
- BỘ SORICOMORPHA
- Họ Soricidae: Chuột chù
- Phân họ Crocidurinae: chuột chù răng trắng
- Phân họ Soricinae: chuột chù răng đỏ
- Phân họ Myosoricinae: chuột chù răng trắng châu Phi
- Họ Talpidae: Chuột chũi
- Phân họ Scalopinae
- Phân họ Talpinae
- Phân họ Uropsilinae
- Họ Solenodontidae: Chuột chù răng khía
- Họ †Nesophontidae: Chuột chù Tây Ấn (tuyệt chủng)
- Họ Soricidae: Chuột chù
Tham khảo
Wikispecies có thông tin sinh học về Phân bộ Chuột chù |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân bộ Chuột chù. |
- ^ a b Hutterer, Rainer (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Ấn bản Đại học Johns Hopkins. tr. 220–311. ISBN 0-801-88221-4.