Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Tranngochai2000 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 42.116.36.181 Thẻ: Lùi tất cả |
Thay đổi công thức cho đúng |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
* <math>{a \over a} = 1</math> với mọi <math>a \not= \ 0</math>. |
* <math>{a \over a} = 1</math> với mọi <math>a \not= \ 0</math>. |
||
* <math>{a \over 1} = a</math> với mọi <math>a</math> |
* <math>{a \over 1} = a</math> với mọi <math>a</math> |
||
* <math>\sqrt[a]{1} = 1</math> với mọi <math>a \not= \ |
* <math>\sqrt[a]{1} = 1</math> với mọi <math>a \not= \ 02\acute{a} </math>. |
||
* <math>1^a = 1</math> với mọi <math>a</math>. |
* <math>1^a = 1</math> với mọi <math>a</math>. |
||
Phiên bản lúc 05:42, ngày 15 tháng 11 năm 2018
1 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 1 một | |||
Số thứ tự | thứ nhất | |||
Bình phương | 1 (số) | |||
Lập phương | 1 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | đơn phân | |||
Phân tích nhân tử | 1 | |||
Chia hết cho | 1 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 12 | |||
Tam phân | 13 | |||
Tứ phân | 14 | |||
Ngũ phân | 15 | |||
Lục phân | 16 | |||
Bát phân | 18 | |||
Thập nhị phân | 112 | |||
Thập lục phân | 116 | |||
Nhị thập phân | 120 | |||
Cơ số 36 | 136 | |||
Lục thập phân | 160 | |||
Số La Mã | I | |||
| ||||
Lũy thừa của 10 | ||||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.
Trong toán học
Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:
- Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: x, x.1 = 1.x = x
- 0,9999999...=1.
- Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
- Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
- với mọi .
- với mọi .
- với mọi
- với mọi .
- với mọi .
Trong hóa học
- 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).[1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1 (số). |
Tham khảo
- ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.