Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ampe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thay: fa:آمپر (یکا) |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Ampe, Ămpe''', kí hiệu '''A''', là đơn vị đo [[cường độ dòng điện]] I trong hệ [[SI]], lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người [[Pháp]] [[André Marie Ampère]]. |
'''Ampe, Ămpe''', kí hiệu '''A''', là đơn vị đo [[cường độ dòng điện]] I trong hệ [[SI]], lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người [[Pháp]] [[André Marie Ampère]]. |
||
== Định nghĩa == |
|||
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1948 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10<sup>−7</sup> [[niutơn]] trên một mét chiều dài. |
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1948 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10<sup>−7</sup> [[niutơn]] trên một mét chiều dài. |
||
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 10<sup>18</sup> [[điện tử]] e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn. |
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 10<sup>18</sup> [[điện tử]] e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn. |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Ước số-Bội số trong SI|đơn vị= Ampe|ký hiệu=A}} |
{{Ước số-Bội số trong SI|đơn vị= Ampe|ký hiệu=A}} |
||
== Xem thêm == |
|||
* [[Ampe giờ]] |
|||
[[Thể loại:Đơn vị cơ bản trong SI]] |
[[Thể loại:Đơn vị cơ bản trong SI]] |
Phiên bản lúc 19:54, ngày 7 tháng 5 năm 2011
Ampe, Ămpe, kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
Định nghĩa
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1948 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7 niutơn trên một mét chiều dài.
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 1018 điện tử e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn.
Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | ||||
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |