Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quận của Seoul”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}} |
{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}} |
||
'''Quận (''Gu'') của Seoul''' gồm 25 ''[[Phân cấp hành chính Hàn Quốc#Gu (quận)|gu]]'' ("quận"; 구; {{Lang|ko|區}}) bao gồm [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. ''Gu'' thay đổi rất nhiều về diện tích (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). [[Songpa-gu|Songpa]] đông dân nhất, trong khi [[Seocho-gu|Seocho]] có diện tích rộng nhất. Gu tương tự như quận của [[London]] hoặc [[New York]], và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có [[hội đồng pháp luật]], [[thị trưởng]] và [[thành phố kết nghĩa]]. |
'''Quận (''Gu'') của Seoul''' gồm 25 ''[[Phân cấp hành chính Hàn Quốc#Gu (quận)|gu]]'' ("quận"; 구; {{Lang|ko|區}}) bao gồm [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. ''Gu'' thay đổi rất nhiều về diện tích (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). [[Songpa-gu|Songpa]] đông dân nhất, trong khi [[Seocho-gu|Seocho]] có diện tích rộng nhất. Gu tương tự như quận của [[London]] hoặc [[New York]], và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có [[hội đồng pháp luật]], [[thị trưởng]] và [[thành phố kết nghĩa]]. |
||
Mỗi''gu'' được chia thành ''[[Dong (phân cấp hành chính)|dong]]'' hoặc khu phố. Một vài ''gu'' chỉ có một vài ''dong'' trong khi những vùng khác (như [[Jongno-gu]]) có số lượng rất đông. |
Mỗi ''gu'' được chia thành ''[[Dong (phân cấp hành chính)|dong]]'' hoặc khu phố. Một vài ''gu'' chỉ có một vài ''dong'' trong khi những vùng khác (như [[Jongno-gu]]) có số lượng rất đông. |
||
==Danh sách theo dân số và vùng== |
==Danh sách theo dân số và vùng== |
Phiên bản lúc 10:21, ngày 22 tháng 12 năm 2018
Đơn vị hành chính cấp tỉnh của |
Hàn Quốc |
---|
Tỉnh |
Chungcheongbuk-do · Chungcheongnam-do · Gangwon-do · Gyeonggi-do · Gyeongsangbuk-do · Gyeongsangnam-do · Jeju-do · Jeollabuk-do · Jeollanam-do |
Thành phố |
Busan · Daegu · Daejeon · Gwangju · Incheon · Sejong · Seoul · Ulsan |
Quận (Gu) của Seoul gồm 25 gu ("quận"; 구; 區) bao gồm Seoul, Hàn Quốc. Gu thay đổi rất nhiều về diện tích (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). Songpa đông dân nhất, trong khi Seocho có diện tích rộng nhất. Gu tương tự như quận của London hoặc New York, và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có hội đồng pháp luật, thị trưởng và thành phố kết nghĩa. Mỗi gu được chia thành dong hoặc khu phố. Một vài gu chỉ có một vài dong trong khi những vùng khác (như Jongno-gu) có số lượng rất đông.
Danh sách theo dân số và vùng
Tên | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Dobong-gu (도봉구; 道峰區) | 381,732 | 20.8 km² (8.0 dặm vuông) | 18,353 /km² (47,530 /dặm vuông) |
Dongdaemun-gu (동대문구; 東大門區) | 367,596 | 14.2 km² (5.5 dặm vuông) | 25,887.0 /km² (67,047 /dặm vuông) |
Dongjak-gu (동작구; 銅雀區) | 404,872 | 16.35 km² (6.31 dặm vuông) | 24,762 /km² (64,130 /dặm vuông) |
Eunpyeong-gu (은평구; 恩平區) | 442,604 | 29.7 km² (11.5 dặm vuông) | 14,902 /km² (38,600 /dặm vuông) |
Gangbuk-gu (강북구; 江北區) | 340,765 | 23.6 km² (9.1 dặm vuông) | 14,439 /km² (37,400 /dặm vuông) |
Gangdong-gu (강동구; 江東區) | 472,244 | 24.587 km² (9.493 dặm vuông) | 19,207 /km² (49,750 /dặm vuông) |
Gangnam-gu (강남구; 江南區) | 556,964 | 39.55 km² (15.27 dặm vuông) | 14,083 /km² (36,470 /dặm vuông) |
Gangseo-gu (강서구; 江西區) | 557,373 | 41.4 km² (16.0 dặm vuông) | 13,463.1 /km² (34,869 /dặm vuông) |
Geumcheon-gu (금천구; 衿川區) | 256,966 | 13.01 km² (5.02 dặm vuông) | 19,751.4 /km² (51,156 /dặm vuông) |
Guro-gu (구로구; 九老區) | 416,405 | 20.11 km² (7.76 dặm vuông) | 20,706 /km² (53,630 /dặm vuông) |
Gwanak-gu (관악구; 冠岳區) | 522,467 | 29.57 km² (11.42 dặm vuông) | 17,669 /km² (45,760 /dặm vuông) |
Gwangjin-gu (광진구; 廣津區) | 381,568 | 17.05 km² (6.58 dặm vuông) | 22,379.4 /km² (57,962 /dặm vuông) |
Jongno-gu (종로구; 鍾路區) | 165,846 | 23.92 km² (9.24 dặm vuông) | 6,933 /km² (17,949 /dặm vuông) |
Jung-gu (중구; 中區) | 135,173 | 9.96 km² (3.85 dặm vuông) | 13,572 /km² (35,150 /dặm vuông) |
Jungnang-gu (중랑구; 中浪區) | 440,863 | 18.50 km² (7.14 dặm vuông) | 23,830.4 /km² (61,720 /dặm vuông) |
Mapo-gu (마포구; 麻浦區) | 393,196 | 23.87 km² (9.22 dặm vuông) | 16,472.4 /km² (42,663 /dặm vuông) |
Nowon-gu (노원구; 蘆原區) | 619,509 | 35.44 km² (13.68 dặm vuông) | 17,481 /km² (45,280 /dặm vuông) |
Seocho-gu (서초구; 瑞草區) | 401,858 | 47.14 km² (18.20 dặm vuông) | 8,525 /km² (22,080 /dặm vuông) |
Seodaemun-gu (서대문구; 西大門區) | 355,765 | 17.60 km² (6.80 dặm vuông) | 20,214 /km² (52,350 /dặm vuông) |
Seongbuk-gu (성북구; 城北區) | 460,511 | 24.57 km² (9.49 dặm vuông) | 18,743 /km² (48,540 /dặm vuông) |
Seongdong-gu (성동구; 城東區) | 325,251 | 16.85 km² (6.51 dặm vuông) | 19,303 /km² (49,990 /dặm vuông) |
Songpa-gu (송파구; 松坡區) | 649,888 | 33.89 km² (13.09 dặm vuông) | 19,176 km² (49,670 /dặm vuông) |
Yangcheon-gu (양천구; 陽川區) | 485,098 | 17.40 km² (6.72 dặm vuông) | 27,879 /km² (72,210 /dặm vuông) |
Yeongdeungpo-gu (영등포구; 永登浦區) | 408,819 | 24.56 km² (9.48 dặm vuông) | 16,646 /km² (43,124 /dặm vuông) |
Yongsan-gu (용산구; 龍山區) | 239,235 | 21.87 km² (8.44 dặm vuông) | 10,939 /km² (28,330 /dặm vuông) |