Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giga-”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: hy:Գիգա
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm eu:Giga
Dòng 20: Dòng 20:
[[en:Giga-]]
[[en:Giga-]]
[[es:Giga]]
[[es:Giga]]
[[eu:Giga]]
[[fa:گیگا]]
[[fa:گیگا]]
[[fr:Giga]]
[[fr:Giga]]

Phiên bản lúc 17:18, ngày 2 tháng 6 năm 2011

Giga (viết tắt G) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 109 hay 1.000.000.000 lần.

Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là khổng lồ.

Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 230 = 10243 = 1.073.741.824.

Xem thêm

Liên kết ngoài

Tiền tố Quetta Ronna Yotta Zetta Exa Peta Tera Giga Mega Kilo Hecto Deca Ø Deci Centi Mili Micro Nano Pico Femto Atto Zepto Yocto Ronto Quecto
Kí hiệu Q R Y Z E P T G M k h da Ø d c m µ n p f a z y r q
Giá trị 1030 1027 1024 1021 1018 1015 1012 109 106 103 102 101 100 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12 10-15 10-18 10-21 10-24 10-27 10-30