Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Victor Hugo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tiểu thuyết: Bổ sunh nội dung
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Dòng 69: Dòng 69:
=== Tiểu thuyết ===
=== Tiểu thuyết ===
* Bug-Jargal (1820)
* Bug-Jargal (1820)
* Han d'Islande (1823)
* Han d'Islande (1823) (Hãn của Islande)
* Le Dernier Jour d'un condamné (1829)
* Le Dernier Jour d'un condamné (1829)
* [[Nhà thờ Đức Bà Paris (tiểu thuyết)|Nhà thờ Đức Bà Paris]] (''Notre-Dame de Paris'') (1831)
* [[Nhà thờ Đức Bà Paris (tiểu thuyết)|Nhà thờ Đức Bà Paris]] (''Notre-Dame de Paris'') (1831)
* [[Claude, thằng cùng]] (''Claude Gueux'') (1834)
* [[Claude, thằng khùng]] (''Claude Gueux'') (1834)
* [[Những người khốn khổ]] (''Les Misérables'') (1862)
* [[Những người khốn khổ]] (''Les Misérables'') (1862)
* [[Lao động biển cả]] (''Les Travailleurs de la mer (1866'')
* [[Lao động Biển cả]] (''Les Travailleurs de la mer (1866'')
* [[Thằng cười]] (''L'Homme qui rit'') (1869)
* [[Thằng cười]] (''L'Homme qui rit'') (1869)
* [[Chín mươi ba]] (''Quatre-vingt-treize'') (1874)
* [[Chín mươi ba]] (''Quatre-vingt-treize'') (1874)
Dòng 81: Dòng 81:
[[Tập tin:Victor Hugo-Young.jpg|khung|Victor Hugo khi còn trẻ ''(không rõ ngày vẽ)'']]
[[Tập tin:Victor Hugo-Young.jpg|khung|Victor Hugo khi còn trẻ ''(không rõ ngày vẽ)'']]
{{columns-list|2|
{{columns-list|2|
* Odes et poésies diverses (1822)
* Odes et poésies diverses (1822) (Những khúc ca ngắn và những bài khác)
* Nouvelles Odes (1824)
* Nouvelles Odes (1824) (Những khúc ca ngắn mới)
* Odes et Ballades (1826)
* Odes et Ballades (Những khúc ca và ballad) (1826)
* Les Orientales (1829)
* Les Orientales (Những khúc hát phương Đông) (1829)
* [[Lá thu]] (''Les Feuilles d’automne'') (1831)
* Les Feuilles d’automne (Lá thu) (1831)
* Les Chants du crépuscule (1835)
* Les Chants du crépuscule (Khúc hát hoàng hôn) (1835)
* Les Voix intérieures (1837)
* Les Voix intérieures (Tiếng nói bên trong) (1837)
* Les Rayons et les ombres (1840)
* Les Rayons et les ombres (Tia sáng và bóng tối) (1840)
* Les Châtiments (1853)
* Les Châtiments (Trừng phạt) (1853)
* Les Contemplations (1856)
* Les Contemplations (Chiêm ngưỡng) (1856)
* Première série de la Légende des Siècles (1859)
* Première série de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỷ) (1859)
* Les Chansons des rues et des bois (1865)
* Les Chansons des rues et des bois (Những khúc hát đường phố và núi rừng) (1865)
* [[Năm khủng khiếp]] (''L'Année terrible'') (1872)
* L'Année terrible (Năm khủng khiếp) (1872)
* L'Art d'être grand-père (1877)
* L'Art d'être grand-père (Nghệ thuật làm ông) (1877)
* Nouvelle série de la Légende des Siècles (1877)
* Nouvelle série de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỉ, tập mới) (1877)
* Religions et religion (1880)
* Religions et religion (1880)
* Les Quatre Vents de l'esprit (1881)
* Les Quatre Vents de l'esprit (Bốn phương tâm hồn) (1881)
* Série complémentaire de la Légende des Siècles (1883)
* Série complémentaire de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỉ, tập bổ sung) (1883)
* La Fin de Satan (1886)
* La Fin de Satan (1886)
* Toute la Lyre (1888)
* Toute la Lyre (1888)
* Dieu (1891)
* Dieu (1891)
* Toute la Lyre - nouvelle série (1893)
* Toute la Lyre - nouvelle série (Trọn tiếng đàn) (1893)
* Les Années funestes (1898)
* Les Années funestes (1898)
* Dernière Gerbe (1902)
* Dernière Gerbe (1902)
Dòng 115: Dòng 115:
* Littérature et philosophie mêlées (1834)
* Littérature et philosophie mêlées (1834)
* Le Rhin (1842)
* Le Rhin (1842)
* [[Napoléon Bonaparte|Napoléon]] le Petit (pamphlet, 1852)
* [[Napoléon Bonaparte|Napoléon]] le Petit (Napoleon bé nhỏ) (pamphlet, 1852)
* Lettres à Louis Bonaparte (1855)
* Lettres à Louis Bonaparte (Những lá thư gửi Louis Bonaparte) (1855)
* [[William Shakespeare]] (1864)
* [[William Shakespeare]] (1864)
* Paris-Guide (1867)
* Paris-Guide (1867)
Dòng 123: Dòng 123:
* Actes et paroles - Pendant l'exil (1875)
* Actes et paroles - Pendant l'exil (1875)
* Actes et paroles - Depuis l'exil (1876)
* Actes et paroles - Depuis l'exil (1876)
* Histoire d'un crime - 1re partie (1877)
* Histoire d'un crime - 1re partie (Lịch sử của một cuộc chiến, tập 1)(1877)
* Histoire d'un crime - 2e partie (1878)
* Histoire d'un crime - 2e partie (Lịch sử của một cuộc chiến, tập 2) (1878)
* Le Pape (1878)
* Le Pape (Đức Giáo hoàng) (1878)
* L'Âne (1880)
* L'Âne (1880)
* L'Archipel de la Manche (1883)
* L'Archipel de la Manche (1883)

Phiên bản lúc 06:21, ngày 15 tháng 1 năm 2019

Victor Hugo
Sinh26 tháng 2 năm 1802
Besançon (Franche-Comté), Pháp
Mất22 tháng 5 năm 1885
Nghề nghiệpsáng tác thơ, văn, viết kịch bản, vẽ tranh
Trào lưulãng mạn

Bức tranh vẽ Cô-dét trong tác phẩm "Những người khốn khổ" của Victor Hugo

Victor Hugo (phát âm: Vích-to Uy-gô) (26 tháng 2 năm 1802 tại Besançon22 tháng 5 năm 1885 tại Paris) là một nhà văn, nhà thơ, nhà viết kịch thuộc chủ nghĩa lãng mạn nổi tiếng của Pháp. Ông cũng đồng thời là một nhà chính trị, một trí thức dấn thân tiêu biểu của thế kỷ XIX.

Victor Hugo chiếm một vị trí trang trọng trong lịch sử văn học Pháp. Các tác phẩm của ông đa dạng về thể loại và trải rộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau. Với tư cách là nhà thơ trữ tình, Hugo đã xuất bản tập Odes et Ballades (1826), Les feuilles d'automne (1831) hay Les Contemplations (1856). Nhưng ông cũng thể hiện vai trò của một nhà thơ dấn thân chống Napoléon III bằng tập thơ Les Châtiments (1853) và vai trò một nhà sử thi với tập La Légende des siècles (1859 và 1877). Thành công vang dội của hai tác phẩm Nhà thờ Đức Bà ParisNhững người khốn khổ đã đưa Victor Hugo trở thành tiểu thuyết gia của công chúng. Về kịch, ông đã trình bày thuyết kịch lãng mạn trong bài tựa của vở kịch Cromwell (1827) và minh họa rõ nét thể loại này ở hai vở kịch nổi tiếng Hernani (1830) và Ruy Blas (1838).

Victor Hugo đã cống hiến lớn lao cho sự đổi mới thơ ca và sân khấu. Ông được người đương thời ngưỡng mộ nhưng cũng gây ra tranh cãi ở một số tác gia hiện đại. Cuộc lưu đày 20 năm trong đế chế thứ hai của ông đặt ra sự suy ngẫm cho nhiều thế hệ về vai trò của một nhà văn trong đời sống chính trị xã hội.

Những lựa chọn mang tính đạo đức và chính trị của Victor Hugo, cùng với những kiệt tác văn học đã đưa ông trở thành gương mặt nổi bật của thời đại đó. Khi qua đời, Victor Hugo được nhà nước cử lễ quốc tang và thi hài ông được đưa vào điện Panthéon.

Tiểu sử

Victor Marie Hugo là con trai út của vị tướng triều đình Joseph Léopold Sigisbert Hugo (1773-1828) với bà Sophie Trébuchet (1772-1821). Hai người anh lớn của ông là Abel Joseph Hugo (1798-1855) và Eugène Hugo (1800-1837). Năm 1811, Victor cùng với anh trai Eugène được gửi trọ học tại trường Collège des Nobles, Madrid. Khoảng năm 1813, ông về Paris sống với mẹ, lúc này đã chia tay cha ông và đi lại với tướng Victor Fanneau de la Horie. Tháng 9 năm 1815, ông vào trọ học tại trường Cordier. Theo Adèle Hugo, đây là khoảng thời gian mà Victor Hugo bắt đầu làm thơ. Ông tự mày mò học vần và luật. Được mẹ và anh trai ủng hộ, Victor đã tỏ rõ tham vọng lớn lao của mình khi ông viết trong nhật ký lúc mới 14 tuổi: "Tôi muốn trở thành Chateaubriand hoặc không gì cả!".

Tập thơ Odes ra mắt năm 1821 khi ông 19 tuổi, với 1500 ấn bản được tiêu thụ trong vòng 4 tháng. Vua Louis XVIII sau khi chiêm ngưỡng tác phẩm này, đã dành tặng ông một học bổng trị giá một nghìn franc một năm.

Sau khi mẹ ông mất (1821), Victor Hugo làm đám cưới với người bạn gái thời thơ ấu Adèle Foucher. Họ sinh được năm người con:

  • Léopold (1823-1823)
  • Léopoldine (1824-1843)
  • Charles(1826-1871)
  • François-Victor (1828-1873)
  • Adèle (1830-1915)

Victor Hugo có rất nhiều tình nhân, nổi bật trong số đó là mối quan hệ nồng cháy với Juliette Drouet (Julienne Gauvain). Họ gặp nhau lần đầu tiên năm 1833, năm Victor Hugo ra mắt vở kịch Lucrèce Borgia. Juliette vào vai công chúa Négroni, một vai diễn bé nhỏ nhưng để lại ấn tượng mạnh cho khán giả và nhất là cho Victor Hugo. Họ bắt đầu đi lại với nhau. Juliette trở thành nguồn cảm hứng bất tận cho Victor. Juliette luôn dành cho ông một tình yêu mãnh liệt, một sự chiếm hữu lớn, một tính cách thất thường.

7 tháng 2 năm 1841, Victor Hugo được bầu vào Viện Hàn Lâm Pháp, sau bốn lần thất bại.

Mùa hè năm 1843, ông cùng Juliette đi nghỉ. Tại một quán cà phê ở Rochefort, ông tình cờ nhận được tin dữ thông qua một bài báo: Léopoldine-con gái ông và chồng bị chết đuối trên sông Seine ở vùng Villequier. Sự kiện này đã chấn động dữ dội Victor Hugo.

Năm 1845, Hugo bắt đầu đi vào chính trị. Năm 1848, ông được bầu làm nghị sĩ hội đồng lập hiến. Ông lên án cuộc đảo chính ngày 2 tháng 12 năm 1851 của hoàng tử Louis-Napoléon (cháu của Napoléon Bonaparte). Ngay lập tức, Victor Hugo bị buộc đi đày ở Bỉ, sau đó là đảo Jersey và Guernesey.

Trong khoảng thời gian sống lưu vong, Hugo vẫn không ngừng sáng tác. Ông cho ra đời các tập thơ: les Châtiments (1853), les Contemplations (1856) và hoàn thành tiểu thuyết les Misérables (1862) - tác phẩm được công chúng đón nhận nồng nhiệt.

Sau khi nền cộng hòa Pháp được thiết lập năm 1870, Victor Hugo trở về Paris.

Ngày 8 tháng 2 năm 1871, ông được bầu vào quốc hội Pháp.

Năm 1876, ông được bầu làm thượng nghị sĩ. Những tham luận đầu tiên của ông hướng đến sự ân xá cho các chiến sĩ công xã Paris.

Ngày 22 tháng 5 năm 1885, Victor Hugo qua đời vì sung huyết phổi. Hai triệu người dân đã đưa tiễn ông đến điện Panthéon.

Tác phẩm

Kịch

  • Cromwell (1827)
  • Hernani (1830)
  • Marion Delorme (1831)
  • Le Roi s'amuse (1832)
  • Lucrèce Borgia (1833)
  • Marie Tudor (1833)
  • Angelo, tyran de Padoue (1835)
  • Ruy Blas (1838)
  • Les Burgraves (1843)
  • Torquemada (1882)
  • Théâtre en liberté (1886)

Tiểu thuyết

Thơ

Victor Hugo khi còn trẻ (không rõ ngày vẽ)
2
Tham số 2= là không còn hỗ trợ nữa. Xin vui lòng xem tài liệu cho {{columns-list}}.
  • Odes et poésies diverses (1822) (Những khúc ca ngắn và những bài khác)
  • Nouvelles Odes (1824) (Những khúc ca ngắn mới)
  • Odes et Ballades (Những khúc ca và ballad) (1826)
  • Les Orientales (Những khúc hát phương Đông) (1829)
  • Les Feuilles d’automne (Lá thu) (1831)
  • Les Chants du crépuscule (Khúc hát hoàng hôn) (1835)
  • Les Voix intérieures (Tiếng nói bên trong) (1837)
  • Les Rayons et les ombres (Tia sáng và bóng tối) (1840)
  • Les Châtiments (Trừng phạt) (1853)
  • Les Contemplations (Chiêm ngưỡng) (1856)
  • Première série de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỷ) (1859)
  • Les Chansons des rues et des bois (Những khúc hát đường phố và núi rừng) (1865)
  • L'Année terrible (Năm khủng khiếp) (1872)
  • L'Art d'être grand-père (Nghệ thuật làm ông) (1877)
  • Nouvelle série de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỉ, tập mới) (1877)
  • Religions et religion (1880)
  • Les Quatre Vents de l'esprit (Bốn phương tâm hồn) (1881)
  • Série complémentaire de la Légende des Siècles (Truyền thuyết những thế kỉ, tập bổ sung) (1883)
  • La Fin de Satan (1886)
  • Toute la Lyre (1888)
  • Dieu (1891)
  • Toute la Lyre - nouvelle série (Trọn tiếng đàn) (1893)
  • Les Années funestes (1898)
  • Dernière Gerbe (1902)
  • Océan. Tas de pierres (1942)

Tác phẩm khác

Mặt Trời Lặn (1853–1855)
Bạch tuộc và những cái xúc tu (1866)
2
Tham số 2= là không còn hỗ trợ nữa. Xin vui lòng xem tài liệu cho {{columns-list}}.
  • Étude sur Mirabeau (1834)
  • Littérature et philosophie mêlées (1834)
  • Le Rhin (1842)
  • Napoléon le Petit (Napoleon bé nhỏ) (pamphlet, 1852)
  • Lettres à Louis Bonaparte (Những lá thư gửi Louis Bonaparte) (1855)
  • William Shakespeare (1864)
  • Paris-Guide (1867)
  • Mes Fils (1874)
  • Actes et paroles - Avant l'exil (1875)
  • Actes et paroles - Pendant l'exil (1875)
  • Actes et paroles - Depuis l'exil (1876)
  • Histoire d'un crime - 1re partie (Lịch sử của một cuộc chiến, tập 1)(1877)
  • Histoire d'un crime - 2e partie (Lịch sử của một cuộc chiến, tập 2) (1878)
  • Le Pape (Đức Giáo hoàng) (1878)
  • L'Âne (1880)
  • L'Archipel de la Manche (1883)
  • Œuvres posthumes
  • Choses vues - 1re série (1887)
  • Alpes et Pyrénées (1890)
  • France et Belgique (1892)
  • Correspondances - Tome I (1896)
  • Correspondances - Tome II (1898)
  • Choses vues - 2e série (1900)
  • Post-scriptum de ma vie (1901)
  • Mille Francs de récompense (1934)
  • Pierres (1951)
  • Mélancholia

Chú thích

  • Afran, Charles (1997). "Victor Hugo: French Dramatist". Website: Discover France. (Originally published in Grolier Multimedia Encyclopedia, 1997, v.9.0.1.) Retrieved November 2005.
  • Bates, Alfred (1906). "Victor Hugo". Website: Theatre History. (Originally published in The Drama: Its History, Literature and Influence on Civilization, vol. 9. ed. Alfred Bates. London: Historical Publishing Company, 1906. các trang 11–13.) Retrieved November 2005.
  • Bates, Alfred (1906). "Hernani". Website: Theatre History. (Originally published in The Drama: Its History, Literature and Influence on Civilization, vol. 9. ed. Alfred Bates. London: Historical Publishing Company, 1906. các trang 20–23.) Retrieved November 2005.
  • Bates, Alfred (1906). "Hugo’s Cromwell". Website: Theatre History. (Originally published in The Drama: Its History, Literature and Influence on Civilization, vol. 9. ed. Alfred Bates. London: Historical Publishing Company, 1906. các trang 18–19.) Retrieved November 2005.
  • Bittleston, Misha (uncited date). "Drawings of Victor Hugo". Website: Misha Bittleston. Truy cập November 2005.
  • Burnham, I.G. (1896). "Amy Robsart". Website: Theatre History. (Originally published in Victor Hugo: Dramas. Philadelphia: The Rittenhouse Press, 1896. các trang 203–6, 401-2.) Retrieved November 2005.
  • Columbia Encyclopedia, 6th Edition (2001-05). "Hugo, Victor Marie, Vicomte". Website: Bartleby, Great Books Online. Truy cập November 2005. Truy cập November 2005.
  • Haine, W. Scott (1997). "Victor Hugo". Encyclopedia of 1848 Revolutions. Website: Ohio University. Truy cập November 2005.
  • Illi, Peter (2001-2004). "Victor Hugo: Plays". Website: The Victor Hugo Website. Truy cập November 2005.
  • Karlins, N.F. (1998). "Octopus With the Initials V.H." Website: ArtNet. Truy cập November 2005.
  • Liukkonen, Petri (2000). "Victor Hugo (1802-1885)". Books and Writers. Website: Pegasos: A Literature Related Resource Site. Truy cập November 2005.
  • Meyer, Ronald Bruce (2004). "Victor Hugo". Website: Ronald Bruce Meyer. Truy cập November 2005.
  • Robb, Graham (1997). "A Sabre in the Night". Website: New York Times (Books). (Excerpt from Graham, Robb (1997). Victor Hugo: A Biography. New York: W.W. Norton & Company.) Retrieved November 2005.
  • Roche, Isabel (2005). "Victor Hugo: Biography". Meet the Writers. Website: Barnes & Noble. (From the Barnes & Noble Classics edition of The Hunchback of Notre Dame, 2005.) Retrieved November 2005.
  • Uncited Author. "Victor Hugo". Website: Spartacus Educational. Truy cập November 2005.
  • Uncited Author. "Timeline of Victor Hugo". Website: BBC. Truy cập November 2005.
  • Uncited Author. (2000-2005). "Victor Hugo". Website: The Literature Network. Truy cập November 2005.
  • Uncited Author. "Hugo Caricature". Website: Présence de la Littérature a l’école. Truy cập November 2005.

Đọc thêm

  • Barbou, Alfred (1882). Victor Hugo and His Times. University Press of the Pacific: 2001 paper back edition. Book sources
  • Barnett, Marva A., ed. (2009). Victor Hugo on Things That Matter: A Reader. New Haven, CT: Yale University Press. Book sources
  • Brombert, Victor H. (1984). Victor Hugo and the Visionary Novel. Boston: Harvard University Press. Book sources
  • Davidson, A.F. (1912). Victor Hugo: His Life and Work. University Press of the Pacific: 2003 paperback edition. Book sources
  • Dow, Leslie Smith (1993). Adele Hugo: La Miserable. Fredericton: Goose Lane Editions. Book sources
  • Falkayn, David (2001). Guide to the Life, Times, and Works of Victor Hugo. University Press of the Pacific. Book sources
  • Feller, Martin, Der Dichter in der Politik. Victor Hugo und der deutsch-französische Krieg von 1870/71. Untersuchungen zum französischen Deutschlandbild und zu Hugos Rezeption in Deutschland. Doctoral Dissertation, Marburg 1988.
  • Frey, John Andrew (1999). A Victor Hugo Encyclopedia. Greenwood Press. Book sources
  • Grant, Elliot (1946). The Career of Victor Hugo. Harvard University Press. Out of print.
  • Halsall, A.W. et al. (1998). Victor Hugo and the Romantic Drama. University of Toronto Press.Book sources
  • Hart, Simon Allen (2004). Lady in the Shadows: The Life and Times of Julie Drouet, Mistress, Companion and Muse to Victor Hugo. Publish American. Book sources
  • Houston, John Porter (1975). Victor Hugo. New York: Twayne Publishers. Book sources
  • Hovasse, Jean-Marc (2001), Victor Hugo: Avant l'exil. Paris: Fayard. Book sources
  • Hovasse, Jean-Marc (2008), Victor Hugo: Pendant l'exil I. Paris: Fayard. Book sources
  • Ireson, J.C. (1997). Victor Hugo: A Companion to His Poetry. Clarendon Press. Book sources
  • Laster, Arnaud (2002). Hugo à l'Opéra. Paris: L'Avant-Scène Opéra, no. 208.
  • Maurois, Andre (1956). Olympio: The Life of Victor Hugo. New York: Harper & Brothers.
  • Maurois, Andre (1966). Victor Hugo and His World. London: Thames and Hudson. Out of print.
  • Pouchain, Gérard and Robert Sabourin (1992). Juliette Drouet, ou, La dépaysée. Paris: Fayard. Book sources
  • Robb, Graham (1997). Victor Hugo: A Biography. W.W. Norton & Company: 1999 paperback edition. Book sources, (description/reviews at wwnorton.com)
  • Tonazzi, Pascal (2007) Florilège de Notre-Dame de Paris (anthologie) Paris, Editions Arléa ISBN 2-86959-795-9

Tham khảo

Liên kết ngoài