Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{| class="floatright" style="float:right"
|-
|[[Tập tin:USA_states_population_map_2005_color.png|300px|phải|nhỏ|Bản đồ dân số các tiểu bang (2005)]]
|}
Danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của [[Cục thống kê dân số Hoa Kỳ]].Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của [[United States Census, 2000|2000 Census]], và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]], [[Puerto Rico]] và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.)
Danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của [[Cục thống kê dân số Hoa Kỳ]].Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của [[United States Census, 2000|2000 Census]], và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]], [[Puerto Rico]] và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.)



Phiên bản lúc 03:22, ngày 5 tháng 7 năm 2011

Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của Cục thống kê dân số Hoa Kỳ.Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của 2000 Census, và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, Đặc khu Columbia, Puerto Rico và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.)

Chín bang có dân số đông nhất chiếm hơn 1 nửa dân số toàn liên bang. 25 bang có số dân thấp nhất chiếm tỉ lệ thấp hơn 1/6 tổng số toàn liên bang

Sau đây là danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số ở thời gian ngày 1 tháng 7 năm 2006

Hạng Tiểu bang Dân số Số ghế hạ viện Cử tri đoàn Số dân
trên
1 ghế hạ viện
Số dân
trên
1 cử tri đoàn
Chiếm
%
dân số
01 California 36.457.549 53 55 687.878 662.865 12.00%
02 Texas 23.507.783 32 34 734.618 691.405 7.74%
03 New York 19.306.183 29 31 665.730 622.780 6.36%
04 Florida 18.089.888 25 27 723.596 669.996 5.96%
05 Illinois 12.831.970 19 21 675.367 611.046 4.22%
06 Pennsylvania 12.440.621 19 21 654.770 592.411 4.10%
07 Ohio 11.478.006 18 20 637.667 573.900 3.78%
08 Michigan 10.095.643 15 17 673.043 593.861 3.32%
09 Georgia 9.363.941 13 15 720.303 624.263 3.08%
10 Bắc Carolina 8.856.505 13 15 681.270 590.434 2.92%
11 New Jersey 8.724.560 13 15 671.120 581.637 2.87%
12 Virginia 7.642.884 11 13 694.808 587.914 2.52%
13 Massachusetts 6.437.193 10 12 643.719 536.443 2.12%
14 Washington 6.395.798 09 11 710.644 581.436 2.11%
15 Indiana 6.313.520 09 11 701.502 573.956 2.08%
16 Arizona 6.166.318 08 10 770.790 616.632 2.03%
17 Tennessee 6.038.803 09 11 670.978 548.982 1.99%
18 Missouri 5.842.713 09 11 649.190 531.156 1.92%
19 Maryland 5.615.727 08 10 701.966 561.573 1.85%
20 Wisconsin 5.556.506 08 10 694.563 555.651 1.83%
21 Minnesota 5.167.101 08 10 645.888 516.710 1.70%
22 Colorado 4.753.377 07 09 679.054 528.153 1.56%
23 Alabama 4.599.030 07 09 657.004 511.003 1.51%
24 Nam Carolina 4.321.249 06 08 720.208 540.156 1.42%
25 Louisiana 4.287.768 07 09 612.538 476.419 1.41%
26 Kentucky 4.206.074 06 08 701.012 525.759 1.38%
27 (nếu xếp hạng) Puerto Rico 3.927.776  * n/a n/a n/a 1.29%
27 Oregon 3.700.758 05 07 740.152 528.680 1.22%
28 Oklahoma 3.579.212 05 07 715.842 511.316 1.18%
29 Connecticut 3.504.809 05 07 700.962 500.687 1.15%
30 Iowa 2.982.085 05 07 596.417 426.012 0.98%
31 Mississippi 2.910.540 04 06 727.635 485.090 0.96%
32 Arkansas 2.810.872 04 06 702.718 468.479 0.93%
33 Kansas 2.764.075 04 06 691.019 460.679 0.91%
34 Utah 2.550.063 03 05 850.021 510.013 0.84%
35 Nevada 2.495.529 03 05 831.843 499.106 0.82%
36 New Mexico 1.954.599 03 05 651.533 390.920 0.64%
37 Tây Virginia 1.818.470 03 05 606.157 363.694 0.60%
38 Nebraska 1.768.331 03 05 589.444 353.666 0.58%
39 Idaho 1.466.465 02 04 733.233 366.616 0.48%
40 Maine 1.321.574 02 04 660.787 330.394 0.44%
41 New Hampshire 1.314.895 02 04 657.448 328.724 0.43%
42 Hawaii 1.285.498 02 04 642.749 321.375 0.42%
43 Rhode Island 1.067.610 02 04 533.805 266.903 0.35%
44 Montana 944.632 01 03 944.632 314.877 0.31%
45 Delaware 853.476 01 03 853.476 284.492 0.28%
46 Nam Dakota 781.919 01 03 781.919 260.640 0.26%
47 Alaska 670.053 01 03 670.053 223.351 0.22%
48 Bắc Dakota 635.867 01 03 635.867 211.956 0.21%
49 Vermont 623.908 01 03 623.908 207.969 0.21%
50 (nếu xếp hạng) Đặc khu Columbia 581.530  ** 03 n/a 193.843 0.19%
50 Wyoming 515.004 01 03 515.004 171.668 0.17%
53 (nếu xếp hạng) Guam 170.000  *** n/a n/a n/a 0.06%
54 (nếu xếp hạng) Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 112.000  *** n/a n/a n/a 0.04%
55 (nếu xếp hạng) Quần đảo Bắc Mariana 80.801  *** n/a n/a n/a 0.03%
56 (nếu xếp hạng) Samoa thuộc Mỹ 66.869  *** n/a n/a n/a 0.02%



*Puerto Rico bầu một ủy viên cư dân không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.

**Đặc khu Columbia bầu một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.

***Samoa thuộc Mỹ, Guam, và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, mỗi lãnh thổ bầu một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ. Một đạo luật đang được xem xét để cho Quần đảo Bắc Mariana có một đại biểu không quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ vào năm 2005 nhưng chưa được thông qua.

Xem thêm

Tham khảo