Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ja:城 (曖昧さ回避) |
n r2.7.1) (Bot: Thêm fr:城 |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
||
[[fr:城]] |
|||
[[ja:城 (曖昧さ回避)]] |
[[ja:城 (曖昧さ回避)]] |
||
[[zh:城]] |
[[zh:城]] |
Phiên bản lúc 22:59, ngày 9 tháng 7 năm 2011
Tra thành trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thành trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Thành hay thành trì, một dạng công trình kiến trúc.
- Gọi tắt của thành thị hay thành phố.
- Huyện Thành thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.
- Các quận (khu) thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc:
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Đại Đồng,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Dương Tuyền,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Trường Trì,
- Thành khu, trực thuộc địa cấp thị Tấn Thành.