Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giga-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ko:기가 |
n robot Ajoute: et:Giga-, mk:Гига (единица) |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
[[ca:Giga]] |
[[ca:Giga]] |
||
[[cs:Giga]] |
[[cs:Giga]] |
||
[[et:Giga-]] |
|||
[[en:Giga]] |
[[en:Giga]] |
||
[[es:Giga]] |
[[es:Giga]] |
||
Dòng 23: | Dòng 24: | ||
[[it:Giga]] |
[[it:Giga]] |
||
[[he:גיגה (תחילית)]] |
[[he:גיגה (תחילית)]] |
||
[[mk:Гига (единица)]] |
|||
[[nl:Giga]] |
[[nl:Giga]] |
||
[[ja:ギガ]] |
[[ja:ギガ]] |
Phiên bản lúc 06:51, ngày 10 tháng 3 năm 2007
Giga (viết tắt G) là một độ lớn trong SI được viết liền trước một đơn vị đo của SI để chỉ đơn vị lớn gấp 109 hay 1 000 000 000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960, theo tiếng Hy Lạp nghĩa là khổng lồ.
Trong tin học, ví dụ viết liền trước byte hoặc bit, độ lớn này còn mang nghĩa 230 = 10243 = 1 073 741 824.