Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Sửa mg:Kilometatra tora-droa |
n r2.6.4) (Bot: Sửa it:Chilometro quadrato |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
[[ia:Kilometro quadrate]] |
[[ia:Kilometro quadrate]] |
||
[[is:Ferkílómetri]] |
[[is:Ferkílómetri]] |
||
[[it:Chilometro |
[[it:Chilometro quadrato]] |
||
[[he:קילומטר רבוע]] |
[[he:קילומטר רבוע]] |
||
[[ka:კვადრატული კილომეტრი]] |
[[ka:კვადრატული კილომეტრი]] |
Phiên bản lúc 17:08, ngày 15 tháng 7 năm 2011
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²