Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mars Reconnaissance Orbiter”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox spacecraft |
|||
| Name = ''Mars Reconnaissance Orbiter'' |
|||
| Image = [[File:Mars Reconnaissance Orbiter.jpg|290px]] |
|||
| Caption = Conceptual image depicting the ''Mars Reconnaissance Orbiter'' in an elliptical low-planet orbit around Mars |
|||
| Organisation = [[NASA]] / [[Jet Propulsion Laboratory|JPL]] |
|||
| Major_Contractors = [[Lockheed Martin Space Systems]]<br>[[University of Arizona]]<br>[[Applied Physics Laboratory]]<br>[[Cơ quan Không gian Ý|ISA]]<br>[[Malin Space Science Systems]], |
|||
| Bus = |
|||
| Mission_Type = [[Orbiter]] |
|||
| Satellite_Of = [[Mars]] |
|||
| Orbital_Insertion_Date = 2006-03-10 21:24:00 [[Coordinated Universal Time|UTC]] |
|||
| Orbits = |
|||
| Decay = |
|||
| Launch = 2005-08-12 11:43:00 UTC |
|||
| Carrier_Rocket = [[Atlas V|Atlas V-401]] |
|||
| Launch_Site = [[Cape Canaveral Air Force Station Space Launch Complex 41|Space Launch Complex 41]]<br >[[Cape Canaveral Air Force Station]] |
|||
| Mission_Duration = Primary mission: >2 years<br>elapsed: {{For year month day| year=2005| month=08 | day=12}} |
|||
| NSSDC_ID = 2005-029A |
|||
| Webpage = http://marsprogram.jpl.nasa.gov/mro/ |
|||
| Mass = {{convert|2180|kg}} fueled <br> {{convert|1031|kg}} dry |
|||
| Power = 1.000,0 [[watt|W]] |
|||
| Refs = <ref>{{cite news | author=Justin Ray | title=Mission Status Center: Atlas Launch Report - Mars Reconnaissance Orbiter| url=http://spaceflightnow.com/atlas/av007/status.html | work=Spaceflight Now | date=12 August 2005 | accessdate=2010-03-02}}</ref> |
|||
}} |
|||
[[Tập tin:Mars Reconnaissance Orbiter.jpg|nhỏ|phải|275px|Bức hình vẽ khái niệm của phi thuyền ''Mars Reconnaissance Orbiter'' trên sao Hỏa]] |
[[Tập tin:Mars Reconnaissance Orbiter.jpg|nhỏ|phải|275px|Bức hình vẽ khái niệm của phi thuyền ''Mars Reconnaissance Orbiter'' trên sao Hỏa]] |
||
Dòng 4: | Dòng 26: | ||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
⚫ | |||
* [[Thám hiểm sao Hỏa]] |
* [[Thám hiểm sao Hỏa]] |
||
==Tham khảo== |
|||
{{Tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
⚫ | |||
* [http://www.nasa.gov/mission_pages/MRO/main/index.html Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của NASA] (tiếng Anh) |
* [http://www.nasa.gov/mission_pages/MRO/main/index.html Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của NASA] (tiếng Anh) |
||
* [http://marsprogram.jpl.nasa.gov/mro/ Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của JPL] (tiếng Anh) |
* [http://marsprogram.jpl.nasa.gov/mro/ Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của JPL] (tiếng Anh) |
Phiên bản lúc 08:54, ngày 5 tháng 8 năm 2011
Conceptual image depicting the Mars Reconnaissance Orbiter in an elliptical low-planet orbit around Mars | |
Cơ quan vận hành | NASA / JPL |
---|---|
Nhà thầu chính | Lockheed Martin Space Systems University of Arizona Applied Physics Laboratory ISA Malin Space Science Systems, |
Chức năng | Orbiter |
Vệ tinh của | Mars |
Thời điểm đi vào quỹ đạo | 2006-03-10 21:24:00 UTC |
Ngày phóng | 2005-08-12 11:43:00 UTC |
Tên lửa đầy | Atlas V-401 |
Địa điểm phóng | Space Launch Complex 41 Cape Canaveral Air Force Station |
Thời gian thực hiện chuyến bay | Primary mission: >2 years elapsed: 18 năm, 8 tháng, và 13 ngày |
Vị trí đổ bộ | |
COSPAR ID | 2005-029A |
Trang mạng | http://marsprogram.jpl.nasa.gov/mro/ |
Khối lượng | 2.180 kilôgam (4.810 lb) fueled 1.031 kilôgam (2.273 lb) dry |
Năng lượng | 1.000,0 W |
Tham khảo: [1] |
Mars Reconnaissance Orbiter (tiếng Anh, viết tắt MRO, tức là "Tàu Quỹ đạo Trinh sát sao Hỏa") là tàu vũ trụ có nhiều chức năng, được phóng lên ngày 12 tháng 8 năm 2005 để tìm hiểu về sao Hỏa bằng cách quan sát tỷ mỷ, để kiếm nơi có thể hạ cánh trong các chuyến hạ xuống trong tương lai, và để chuyển tiếp tin nhanh cho các chuyến đó. Nó được thiết kế để bay trên quỹ đạo bốn năm, trở thành vệ tinh nhân tạo thứ tư hoạt động tại sao Hỏa (cùng với Mars Express, Mars Odyssey, và Mars Global Surveyor), và máy dò thứ sáu (các vệ tinh cùng với hai phi thuyền Mars Exploration), trong thời điểm có nhiều quan tâm khoa học về sao Hỏa.
Xem thêm
Tham khảo
- ^ Justin Ray (12 tháng 8 năm 2005). “Mission Status Center: Atlas Launch Report - Mars Reconnaissance Orbiter”. Spaceflight Now. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2010.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mars Reconnaissance Orbiter. |
- Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của NASA (tiếng Anh)
- Trang chủ Mars Reconnaissance Orbiter của JPL (tiếng Anh)
- Trang dụng cụ HiRISE (tiếng Anh)
- Thông tin ILS về xe phóng lên AV-007 (tiếng Anh)
- Ham Hears Mars Orbiter 45 Million Miles From Earth – Slashdot (tiếng Anh)
- Mars Reconnaissance Orbiter Reception (tiếng Anh)
- Mars Reconnaissance Orbiter images at JPL
- HiRise Image Catalog. The Lunar and Planetary Laboratory at The University of Arizona
- CRISM Real Time Observations Viewer Java Application at The Johns Hopkins University Applied Physics Laboratory
- Mars Reconnaissance Orbiter Mission Profile by NASA's Solar System Exploration
- Mars Reconnaissance Orbiter Reception
- CTX website
- MARCI website
- SHARAD website
- A simulation of the arrival trajectory of the Mars Reconnaissance Orbiter
- HiBlog, the HiRISE Blog. Contains information about MRO.