|
|
Dòng 152: |
Dòng 152: |
|
{{WebSlice-begin|id=53|title=2011–12 Fußball-Bundesliga Table}} |
|
{{WebSlice-begin|id=53|title=2011–12 Fußball-Bundesliga Table}} |
|
{{Fb cl header }} |
|
{{Fb cl header }} |
|
{{Fb cl team |p=1 |t=Mainz |w=2 |d=0 |l=0 |gf=4 |ga=1 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl team |p=1 |t=Mönchengladbach |w=2 |d=1 |l=0 |gf=6 |ga=2 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=3 |s=2012-13 |c=UCL |r=GS}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=3 |s=2012-13 |c=UCL |r=GS}} |
|
{{Fb cl team |p=2 |t=Hannover |w=2 |d=0 |l=0 |gf=4 |ga=2 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl team |p=2 |t=Bayern Munich |w=2 |d=0 |l=1 |gf=6 |ga=1 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl team |p=3 |t=Stuttgart |w=1 |d=1 |l=0 |gf=4 |ga=1 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl team |p=3 |t=Werder Bremen |w=2 |d=0 |l=1 |gf=7 |ga=4 |bc=#D0F0C0}} |
|
{{Fb cl team |p=4 |t=Mönchengladbach |w=1 |d=1 |l=0 |gf=2 |ga=1 |bc=#E8FFD8}} |
|
{{Fb cl team |p=4 |t=Borussia Dortmund |w=2 |d=0 |l=1 |gf=5 |ga=2 |bc=#E8FFD8}} |
|
{{Fb cl2 qr |s=2012-13 |c=UCL |r=PO}} |
|
{{Fb cl2 qr |s=2012-13 |c=UCL |r=PO}} |
|
{{Fb cl team |p=5 |t=Wolfsburg |w=1 |d=0 |l=1 |gf=3 |ga=1 |bc=#BBEBFF}} |
|
{{Fb cl team |p=5 |t=Mainz |w=2 |d=0 |l=0 |gf=4 |ga=1 |bc=#BBEBFF}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=1 |s=2012-13 |c=UEL |r=PO}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=1 |s=2012-13 |c=UEL |r=PO}} |
|
{{Fb cl team |p=6 |t=Werder Bremen |w=1 |d=0 |l=0 |gf=2 |ga=0 |bc=#CCF3FF}} |
|
{{Fb cl team |p=6 |t=Hannover |w=2 |d=0 |l=0 |gf=4 |ga=2 |bc=#CCF3FF}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=1 |s=2012-13 |c=UEL |r=QR3}} |
|
{{Fb cl2 qr |rows=1 |s=2012-13 |c=UEL |r=QR3}} |
|
{{Fb cl team |p=7 |t=Schalke 04 |w=1 |d=0 |l=1 |gf=5 |ga=4 }} |
|
{{Fb cl team |p=7 |t=Hoffenheim |w=2 |d=0 |l=1 |gf=4 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=8 |t=Borussia Dortmund |w=1 |d=0 |l=1 |gf=3 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=8 |t=Leverkusen |w=2 |d=0 |l=1 |gf=2 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=9 |rows=2|t=Hoffenheim |w=1 |d=0 |l=1 |gf=2 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=9 |t=Stuttgart |w=1 |d=1 |l=1 |gf=4 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p= |t=Nuremberg |w=1 |d=0 |l=1 |gf=2 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=10|t=Schalke 04 |w=1 |d=0 |l=1 |gf=5 |ga=4 }} |
|
{{Fb cl team |p=11|t=Bayern Munich |w=1 |d=0 |l=1 |gf=1 |ga=1 }} |
|
{{Fb cl team |p=11|t=Wolfsburg |w=1 |d=0 |l=2 |gf=4 |ga=5 }} |
|
{{Fb cl team |p=12|t=Augsburg |w=0 |d=1 |l=0 |gf=2 |ga=2 }} |
|
{{Fb cl team |p=12|t=Nuremberg |w=1 |d=0 |l=2 |gf=2 |ga=4 }} |
|
{{Fb cl team |p=13|t=Freiburg |w=0 |d=1 |l=1 |gf=3 |ga=4 }} |
|
{{Fb cl team |p=13|t=Augsburg |w=0 |d=2 |l=1 |gf=3 |ga=5 }} |
|
⚫ |
{{Fb cl team |p= 15|t= Kaiserslautern |w=0 |d= 2 |l=1 |gf= 2 |ga= 4 }} |
|
{{Fb cl team |p=14|t=Hertha BSC |w=0 |d=1 |l=1 |gf=2 |ga=3 }} |
|
{{Fb cl team |p=14|t=Hertha BSC |w=0 |d=1 |l=1 |gf=2 |ga=3 }} |
|
{{Fb cl team |p=15|t=Hamburg |w=0 |d=1 |l=1 |gf=3 |ga=5 }} |
|
{{Fb cl team |p=16|t=Freiburg |w=0 |d=1 |l=2 |gf=6 |ga=9 |bc=#FFE6E6}} |
⚫ |
{{Fb cl team |p= 16|t= Leverkusen |w=0 |d= 0 |l=1 |gf= 0 |ga= 2 |bc=#FFE6E6}} |
|
|
{{Fb cl3 qr |qualification=yes |competition=[[#Relegation playoffs|relegation playoffs]]}} |
|
{{Fb cl3 qr |qualification=yes |competition=[[#Relegation playoffs|relegation playoffs]]}} |
|
{{Fb cl team |p=17|t=Kaiserslautern |w=0 |d=0 |l=1 |gf=0 |ga=2 |bc=#FFCCCC}} |
|
{{Fb cl team |p=17|t=Hamburg |w=0 |d=1 |l=2 |gf=3 |ga=10|bc=#FFCCCC}} |
|
{{Fb cl3 qr |relegation=yes |rows=2 |competition=[[2. Fußball-Bundesliga]]}} |
|
{{Fb cl3 qr |relegation=yes |rows=2 |competition=[[2. Fußball-Bundesliga]]}} |
|
{{Fb cl team |p=18|t=Köln |w=0 |d=0 |l=2 |gf=1 |ga=8 |bc=#FFCCCC}} |
|
{{Fb cl team |p=18|t=Köln |w=0 |d=1 |l=2 |gf=2 |ga=9 |bc=#FFCCCC}} |
|
{{Fb cl footer|u=13 August 2011 |s=[http://www.bundesliga.com/en/liga/tabelle/ Bundesliga official website] |nt= |
|
{{Fb cl footer|u=20 August 2011 |s=[http://www.bundesliga.com/en/liga/tabelle/ Bundesliga official website] |nt= |
|
{{WebSlice-end}}|date=August 2011}} |
|
{{WebSlice-end}}|date=Tháng tám 2011}} |
|
|
|
|
|
== Tham khảo == |
|
== Tham khảo == |
Giải vô địch bóng đá Đức 2011-12 (Fußball-Bundesliga 2011-12) là mùa giải thứ 49 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào cuối tuần ngày 5 Tháng Tám 2010 với trận mở màn mùa giải và sẽ kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2011. Đương kim vô địch của giải là Borussia Dortmund.
Sân vận động và địa điểm
Sự thay đổi nổi bật nhất về các sân vận động xảy ra tại Mainz, nơi FSV Mainz 05 di chuyển từ Stadion am Bruchweg vào COFACE Arena mới xây dựng của họ.[1] Những thay đổi khác bao gồm hoàn thành công trình tại Mercedes-Benz Aren đã hoàn thành.[2]
Locations of teams in the 2011–12 Fußball-Bundesliga
Team
|
Location
|
Stadium
|
Capacity[1]
|
FC Augsburg
|
Augsburg
|
SGL Arena
|
30,660
|
Bayer Leverkusen
|
Leverkusen
|
BayArena
|
30,210
|
Bayern Munich
|
Munich
|
Allianz Arena
|
69,000
|
Borussia Dortmund
|
Dortmund
|
Signal Iduna Park
|
80,720
|
Borussia Mönchengladbach
|
Mönchengladbach
|
Borussia-Park
|
54,057
|
SC Freiburg
|
Freiburg
|
Badenova-Stadion
|
25,000
|
Hamburger SV
|
Hamburg
|
Imtech Arena
|
57,000
|
Hannover 96
|
Hanover
|
AWD-Arena
|
49,000
|
Hertha BSC
|
Berlin
|
Olympiastadion
|
74,244
|
1899 Hoffenheim
|
Sinsheim
|
Rhein-Neckar-Arena
|
30,150
|
1. FC Kaiserslautern
|
Kaiserslautern
|
Fritz Walter Stadion
|
49,780
|
1. FC Köln
|
Cologne
|
RheinEnergieStadion
|
50,000
|
1. FSV Mainz 05
|
Mainz
|
Coface Arena
|
33,500
|
1. FC Nuremberg
|
Nuremberg
|
EasyCredit-Stadion
|
48,548
|
Schalke 04
|
Gelsenkirchen
|
Veltins-Arena
|
61,673
|
VfB Stuttgart
|
Stuttgart
|
Mercedes-Benz Arena
|
60,300
|
Werder Bremen
|
Bremen
|
Weserstadion
|
42,000
|
VfL Wolfsburg
|
Wolfsburg
|
Volkswagen Arena
|
30,000
|
Vòng bảng
2011–12 Fußball-Bundesliga Table
Cập nhật đến 20 August 2011
Nguồn: Bundesliga official website
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Tham khảo