Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Tây Ban Nha”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Parkjunwung (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n r2.6.4) (Bot: Thêm av:Испаниял
Dòng 66: Dòng 66:


[[ar:إسبان]]
[[ar:إسبان]]
[[av:Испаниял]]
[[az:İspanlar]]
[[az:İspanlar]]
[[zh-min-nan:Se-pan-gâ-lâng]]
[[zh-min-nan:Se-pan-gâ-lâng]]

Phiên bản lúc 01:52, ngày 6 tháng 9 năm 2011

Spanish people
Españoles
Tổng dân số
Spanish
42,534,950
Spanish population abroad
1,574,123 (2010)[1]
Hispanosphere
360,000,000
Khu vực có số dân đáng kể
Tây Ban Nha Spain 41,242,592 (2010)[2] Spanish nationals abroad
60.1% Americas - 36.9% Europe - 3% other[3]
Argentina Argentina322,002 c[3]
 Pháp183,277[3]
 Venezuela167,311[3]
 Đức105,916[3]
 Brasil82,189 f[3]
 México77,069 e[3]
Hoa Kỳ United States72,730 a[3]
 Anh Quốc60,368 h[3]
 Uruguay54,544[3]
 Cuba52,638 i[3]
 Chile25,624 j[4]
 Cộng hòa Dominica13,880[3]
Canada Canada10,817 b[3]
Ngôn ngữ
Languages of Spain (Castillian, Catalan, Galician, Basque and others).
Tôn giáo
Predominantly Roman Catholicism (76%)
no religion (19%), see religion in Spain.
Sắc tộc có liên quan
PortugueseFrenchItalians
other Western EuropeansHispanicsSephardi Jews

Người Tây Ban Nha là công dân của Tây Ban Nha,[5] bất kể nguồn gốc. Ở Tây Ban Nha, hiện còn nổi lên chủ nghĩa dân tộc địa phương, phản ánh lịch sử phức tạp của đất nước Tây Ban Nha.

Ngôn ngữ chính ở Tây Ban Nha là tiếng Tây Ban Nha, đây là ngôn ngữ chuẩn dựa trên phương ngữ trung cổ của người Castile ở miền trung Tây Ban Nha. Ngoài tiếng Basque thì ngôn ngữ của người bản xứ Tây Ban Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.

Một lượng khá lớn dân số có tổ tiên nhập cư từ Tây Ban Nha, kết quả của quá trình xâm chiếm thuộc địa của Tây Ban Nha, sống ở các khu vực trên thế giới, đặc biệt là ở Mỹ Latinh.

Chú thích