Khác biệt giữa bản sửa đổi của “345 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Số | số = 345 | số đếm = ba trăm bốn mươi lăm | số thứ tự = thứ ba trăm bốn mươi lăm | phân tích = 5 x 3 x 23 | chia hết = 1, 3…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 17: Dòng 17:


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}{{sơ khai}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 10:01, ngày 7 tháng 3 năm 2019

345
Số đếm345
ba trăm bốn mươi lăm
Số thứ tựthứ ba trăm bốn mươi lăm
Bình phương119025 (số)
Lập phương41063625 (số)
Tính chất
Phân tích nhân tử5 x 3 x 23
Chia hết cho1, 3, 5, 23, 69, 115, 345
Biểu diễn
Nhị phân1010110012
Tam phân1102103
Tứ phân111214
Ngũ phân23405
Lục phân13336
Bát phân5318
Thập nhị phân24912
Thập lục phân15916
Nhị thập phânH520
Cơ số 369L36
Lục thập phân5J60
Số La MãCCCXLV
344 345 346

345 (ba trăm bốn mươi lăm) là một số tự nhiên ngay sau 344 và ngay trước 346.

Tham khảo