Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 33: Dòng 33:
{{Số nguyên}}
{{Số nguyên}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
[[Thể loại:Số tự nhiên]]
[[Thể loại:1 (số)| ]]
[[Thể loại:Số nguyên]]
[[Thể loại:Số nguyên]]

Phiên bản lúc 21:10, ngày 1 tháng 5 năm 2019

1
Số đếm1
một
Số thứ tựthứ nhất
Bình phương1 (số)
Lập phương1 (số)
Tính chất
Hệ đếmđơn phân
Phân tích nhân tử1
Chia hết cho1
Biểu diễn
Nhị phân12
Tam phân13
Tứ phân14
Ngũ phân15
Lục phân16
Bát phân18
Thập nhị phân112
Thập lục phân116
Nhị thập phân120
Cơ số 36136
Lục thập phân160
Số La MãI
0 1 2
Lũy thừa của 10
10-1 100 101
Lũy thừa của 2
2-1 20 21

1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2. 1 là số đầu tiên trong tập hợp N*.

Trong toán học

Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:

  • Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: x, x.1 = 1.x = x
  • 0,9999999...=1.
  • Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
  • Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
  • với mọi .
  • với mọi .
  • với mọi
  • với mọi .
  • với mọi .

Trong hóa học

Tham khảo

  1. ^ “Bảng tuần hoàn”. Ptable.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới 1 (number) tại Wikimedia Commons